Bätterkinden


Bätterkinden
Huy hiệu của Bätterkinden
Huy hiệu
Vị trí của Bätterkinden
Map
Bätterkinden trên bản đồ Thụy Sĩ
Bätterkinden
Bätterkinden
Bätterkinden trên bản đồ Bang Bern
Bätterkinden
Bätterkinden
Quốc giaThụy Sĩ
BangBern
HuyệnFraubrunnen
Chính quyền
 • Thị trưởngGemeindepräsident
Rosmarie Habegger-Scheidegger SVP
(tính tới 2009)
Diện tích[1]
 • Tổng cộng10,19 km2 (393 mi2)
Độ cao473 m (1,552 ft)
Dân số (2017-12-31)[2]
 • Tổng cộng3.246
 • Mật độ3,2/km2 (8,3/mi2)
Mã bưu chính3315
Mã SFOS0533
Địa phương trực thuộcBätterkinden, Kräiligen, Alp, Holzhäusern, Berchtoldshof, Buuchi, Studenacher, Löffelhof, Neumatt, Niedermatt, Rütti
Giáp vớiAefligen, Fraubrunnen, Limpach, Schalunen, Utzenstorf, Wiler bei Utzenstorf, và Zielebach (Bang Berne); Aetingen, Biberist, Gerlafingen, Küttigkofen, Kyburg-Buchegg, Lohn-Ammannsegg, và Lüterkofen (Bang Solothurn)
Trang webwww.baetterkinden.ch
SFSO statistics

Bätterkinden là một đô thị ở huyện Fraubrunnenbang BernThụy Sĩ. Đô thị này có diện tích 10,19 km²[3], dân số tháng 12 năm 2020 là 3288 người[4]. Đô thị này cách Bern 20 km về phía bắc.

Bätterkinden nằm ở khu vực thấp của huyện Fraubrunnen, phía tây sông Emmesông Urtenen, bêm sông Limpach. Đô thị này gồm các khu định cư Bätterkinden và Kräiligen, Weilern Alp, Holzhäusern Berchtoldshof, Aussenhöfen Berchtoldshof, Buuchi, Studenacher, thượng và hạn Löffelhof, Neumatt, Niedermatt và Rütti.

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ a b “Arealstatistik Standard - Gemeinden nach 4 Hauptbereichen”. Federal Statistical Office. Truy cập 13 tháng 1 năm 2019.
  2. ^ “Bilanz der ständigen Wohnbevölkerung nach institutionellen Gliederungen, Staatsangehörigkeit (Kategorie), Geschlecht und demographischen Komponenten”. Federal Statistical Office. Truy cập 12 tháng 1 năm 2019.
  3. ^ Statistik, Bundesamt für (14 tháng 2 năm 2020). “Generalisierte Grenzen 2020: Hilfsdatei | Publikation”. Bundesamt für Statistik (bằng tiếng Đức). Truy cập ngày 18 tháng 4 năm 2022.
  4. ^ Statistik, Bundesamt für (1 tháng 9 năm 2021). “Ständige Wohnbevölkerung nach Staatsangehörigkeitskategorie, Geschlecht und Gemeinde, definitive Jahresergebnisse, 2020 - 2020 | Tabelle”. Bundesamt für Statistik (bằng tiếng Đức). Truy cập ngày 18 tháng 4 năm 2022.

Bản mẫu:Đô thị huyện Fraubrunnen

Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Ma vương Luminous Valentine -True Ruler of Holy Empire Ruberios
Ma vương Luminous Valentine -True Ruler of Holy Empire Ruberios
Luminous Valentine (ルミナス・バレンタイン ruminasu barentain?) là một Ma Vương, vị trí thứ năm của Octagram, và là True Ruler of Holy Empire Ruberios. Cô ấy là người cai trị tất cả các Ma cà rồng và là một trong những Ma Vương lâu đời nhất.
Pink Pub ♡ Take me back to the night we met ♡
Pink Pub ♡ Take me back to the night we met ♡
Đã bao giờ bạn say mà còn ra gió trong tình trạng kiệt sức nhưng lại được dựa vào bờ vai thật an toàn mà thật thơm chưa?
Chiori – Lối chơi, hướng build và đội hình
Chiori – Lối chơi, hướng build và đội hình
Như ta sẽ thấy, Chiori là nhân vật scale song song def và att. Mặc dù base att của cô cũng khá cao (top 11)
Taxi Driver: Muôn kiểu biến hình của anh chàng tài xế vạn người mê Kim Do Ki
Taxi Driver: Muôn kiểu biến hình của anh chàng tài xế vạn người mê Kim Do Ki
Trong các bộ phim mình từng xem thì Taxi Driver (Ẩn Danh) là 1 bộ có chủ đề mới lạ khác biệt. Dựa trên 1 webtoon nổi tiếng cùng tên