Huấn luyện viên trưởng: Park Hang-seo
Dưới đây là đội hình Việt Nam thi đấu môn bóng đá nam tại Đại hội Thể thao châu Á 2018. Đội hình cuối cùng đã được công bố vào ngày 19 tháng 7[1]. Cầu thủ bị chấn thương là Nguyễn Thành Chung được thay thế bởi Trần Minh Vương.
# | Vị trí | Cầu thủ | Ngày sinh và tuổi | Câu lạc bộ | ||
---|---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Nguyễn Văn Hoàng | 17 tháng 2, 1995 (23 tuổi) | ![]() | ||
50 | TM | Bùi Tiến Dũng | 28 tháng 2, 1997 (21 tuổi) | ![]() | ||
2 | HV | Phạm Xuân Mạnh | 2 tháng 3, 1996 (22 tuổi) | ![]() | ||
3 | HV | Đỗ Duy Mạnh | 29 tháng 9, 1996 (21 tuổi) | ![]() | ||
5 | HV | Đoàn Văn Hậu | 19 tháng 4, 1999 (19 tuổi) | ![]() | ||
4 | HV | Bùi Tiến Dũng | 2 tháng 10, 1995 (22 tuổi) | ![]() | ||
21 | HV | Trần Đình Trọng | 25 tháng 4, 1997 (21 tuổi) | ![]() | ||
7 | HV | Trịnh Văn Lợi | 26 tháng 5, 1995 (23 tuổi) | ![]() | ||
17 | HV | Vũ Văn Thanh | 14 tháng 4, 1996 (22 tuổi) | ![]() | ||
6 | TV | Lương Xuân Trường | 28 tháng 4, 1995 (23 tuổi) | ![]() | ||
18 | TV | Đỗ Hùng Dũng* | 8 tháng 9, 1993 (24 tuổi) | ![]() | ||
15 | TV | Phạm Đức Huy | 20 tháng 1, 1995 (23 tuổi) | ![]() | ||
16 | TV | Trần Minh Vương | 28 tháng 3, 1995 (23 tuổi) | ![]() | ||
19 | TV | Nguyễn Quang Hải | 12 tháng 4, 1997 (21 tuổi) | ![]() | ||
20 | TĐ | Phan Văn Đức | 11 tháng 4, 1996 (22 tuổi) | ![]() | ||
8 | TĐ | Nguyễn Văn Toàn | 12 tháng 4, 1996 (22 tuổi) | ![]() | ||
9 | TĐ | Nguyễn Công Phượng | 21 tháng 1, 1995 (23 tuổi) | ![]() | ||
10 | TĐ | Nguyễn Văn Quyết* (đội trưởng) | 1 tháng 7, 1991 (27 tuổi) | ![]() | ||
11 | TĐ | Nguyễn Anh Đức* | 24 tháng 10, 1985 (32 tuổi) | ![]() | ||
13 | TĐ | Hà Đức Chinh | 22 tháng 9, 1997 (20 tuổi) | ![]() |
Bản mẫu:2018 Asian Games football convenience template navbox