Theo mỗi thống kê quy ước trong bóng đá, các trận đấu được quyết định trong hiệp phụ được tính là trận thắng hoặc trận thua, trong khi các trận đấu được quyết định bởi loạt sút luân lưu được tính là một trận hòa.
Hạng | Đội tuyển | St | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Nhật Bản | 5 | 5 | 0 | 0 | 14 | 2 | +12 | 15 | ||
Trung Quốc | 6 | 5 | 0 | 1 | 31 | 1 | +30 | 15 | ||
Hàn Quốc | 6 | 5 | 0 | 1 | 32 | 3 | +29 | 15 | ||
4 | Đài Bắc Trung Hoa | 6 | 2 | 1 | 3 | 12 | 7 | +5 | 7 | |
Bị loại ở vòng tứ kết | ||||||||||
5 | Việt Nam | 3 | 1 | 1 | 1 | 3 | 9 | −6 | 4 | |
6 | CHDCND Triều Tiên | 4 | 2 | 0 | 2 | 25 | 4 | +21 | 6 | |
7 | Thái Lan | 3 | 0 | 0 | 3 | 2 | 10 | −8 | 0 | |
8 | Hồng Kông | 4 | 1 | 0 | 3 | 6 | 21 | −15 | 3 | |
Vị trí thứ ba ở vòng bảng | ||||||||||
9 | Indonesia | 3 | 1 | 0 | 2 | 6 | 16 | −10 | 3 | |
Vị trí thứ tư ở vòng bảng | ||||||||||
10 | Maldives | 3 | 0 | 0 | 3 | 0 | 21 | −21 | 0 | |
11 | Tajikistan | 3 | 0 | 0 | 3 | 1 | 38 | −37 | 0 |
Bản mẫu:2018 Asian Games football convenience template navbox