Bảng Gibraltar

Bảng Gibraltar
Mã ISO 4217GIP
Chính phủChính phủ Gibraltar
 Websitewww.gibraltar.gov.gi
Quốc gia sử dụng Gibraltar (bên cạnh ký hiệu Bảng)
Quốc gia không
chính thức sử dụng
Tây Ban Nha La Línea, Tây Ban Nha (doanh nghiệp địa phương)[1]
Lạm phát0,0%, tháng 1 năm 2015.
 NguồnThe World Factbook, 2005
Neo vàoNgang bằng ký hiệu Bảng
Đơn vị nhỏ hơn
 1/100Penny
Ký hiệu£
Pennyp
Số nhiềuBảng
PennyPence
Tiền kim loại1p, 2p, 5p, 10p, 20p, 50p,
£1, £2, £5
Tiền giấy
 Thường dùng£5, £10, £20, £50
 Ít dùng£100

Bảng Gibraltar (ký hiệu: £; mã tiền tệ: GIP) là tiền tệ của Gibraltar. Nó được chốt với – và có thể trao đổi với - bảng Anh bằng đồng bảng Anh. Tiền xu và tiền giấy của bảng Anh Gibraltar được đúc hoặc in bởi Chính phủ Gibraltar.

Lịch sử

[sửa | sửa mã nguồn]
Đồng xu 1/2 quarto, 1842

Cho đến năm 1872, tình hình tiền tệ ở Gibraltar rất phức tạp, với một hệ thống dựa trên thực tế đang được sử dụng bao gồm các đồng tiền của Anh, Tây Ban Nha và Gibraltar. Từ năm 1825, đồng thật (thực tế là tiếng Tây Ban Nha de facto) đã được gắn với bảng Anh với tỷ giá 1 đô la Tây Ban Nha đến 4 shilling 4 pence (tương đương 21,67 pence ngày nay). Tuy nhiên, vào năm 1872, tiền tệ Tây Ban Nha đã trở thành đấu thầu hợp pháp duy nhất tại Gibraltar. Vào năm 1898, Chiến tranh Mỹ Tây Ban Nha đã khiến đồng peseta của Tây Ban Nha giảm xuống một cách đáng báo động và đồng bảng Anh được giới thiệu là tiền tệ duy nhất của Gibraltar, ban đầu dưới dạng tiền xu và tiền giấy của Anh.

Năm 1898, đồng bảng Anh được đấu thầu hợp pháp, mặc dù đồng peseta của Tây Ban Nha vẫn tiếp tục lưu hành cho đến Nội chiến Tây Ban Nha. Từ năm 1927, Gibraltar đã phát hành tiền giấy của riêng mình và từ năm 1988, đồng tiền riêng của nó. Gibraltar đã thập phân vào năm 1971 cùng lúc với Vương quốc Anh, thay thế hệ thống 1 bảng=20 shilling=240 pence bằng một pao 1 bảng=100 (mới).

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ “Comercios de La Línea aceptan el pago en libras”. ELMUNDO. ngày 6 tháng 11 năm 2017.

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]

Thư mục

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Krause, Chester L. & Clifford Mishler (1991). Standard Catalog of World Coins: 1801-1991 (ấn bản thứ 18). Krause Publications. ISBN 0-87341-150-1.
  • Pick, Albert (1994). Standard Catalog of World Paper Money: General Issues. Colin R. Bruce II and Neil Shafer (editors) (ấn bản thứ 7). Krause Publications. ISBN 0-87341-207-9.
Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Tìm hiểu tổ chức Shadow Garden -  The Eminence In Shadow
Tìm hiểu tổ chức Shadow Garden - The Eminence In Shadow
Shadow Garden (シャドウガーデン, Shadou Gāden?) là một tổ chức ẩn bí ẩn được thành lập bởi Cid Kagenō còn được gọi là Shadow.
[Phần 1] Nhật ký tình yêu chữa trĩ của tôi
[Phần 1] Nhật ký tình yêu chữa trĩ của tôi
Một câu truyện cười vl, nhưng đầy sự kute phô mai que
Giới thiệu các nhân vật trong Postknight 2
Giới thiệu các nhân vật trong Postknight 2
Trong Postknight 2 chúng ta sẽ gặp lại những người bạn cũ, và thêm những người bạn mới
Sống đời bình yên lại còn được trả phí khi đến đảo của Ireland
Sống đời bình yên lại còn được trả phí khi đến đảo của Ireland
Mỗi người dân khi chuyển đến những vùng đảo theo quy định và sinh sống ở đó sẽ được nhận khoản tiền trợ cấp là 92.000 USD