Bồi bàn

Một nhân viên bồi bàn
Một thanh niên bồi bàn
Một cô bé bồi bàn đang ghi chép lại thực đơn do khách kêu

Bồi bàn (hay còn gọi là hầu bàn hay chạy bàn hay nhân viên bàn hoặc gọi là nhân viên phục vụ) là những người được thuê để làm việc tại một nhà hàng hoặc một tụ điểm ẩm thực cố định hoặc lưu động (trong các tiệc cưới, liên hoan, bữa tiệc, yến tiệc) để phục vụ cho khách hàng bằng việc cung cấp dịch vụ (bưng bê, phục vụ) cho khách các món ănđồ uống theo yêu cầu của khách khi họ gọi, hay đặt món (oder). Bồi bàn trong truyền thống của người Hoa còn được gọi là tiểu nhị là một thanh niên vắt một cái khăn trên vai, đầu đeo mũ vải chuyên mời chào khách khi họ bước vào quán và hay bưng và rót trà ra mời khách và ghi thực đơn. Bồi bàn đôi khi được nhận tiền "bo" từ khách, họ luôn sẵn sàng để chờ khách đưa ra yêu cầu và phục vụ tận tình cho khách.

Dịch vụ bồi bàn chính là một phần của khu vực dịch vụ và một trong những nghề phổ biến nhất tại Hoa Kỳ. Văn phòng Lao động Hoa Kỳ ước tính đến tháng 5 năm 2008, đã có hơn 2,2 triệu người làm làm công việc bồi bàn. Bồi bàn hiện đại được trang bị đồng phục chỉnh tề. Nhiệm vụ của bồi bàn bao gồm lên thực đơn để chuẩn bị cho một bữa ăn, ghi thực đơn của khách hàng, phục vụ đồ uống và thực phẩm, và thực hiện vệ sinh, dọn vén trước, sau và trong phần ăn khi thực khách đang dùng (thông thường khi hết một món thì bồi bàn sẽ dọn những chén, bát, đồ thừa đi để chuẩn bị lên món mới). Bồi bàn thường mặc đồng phục màu đentrắng với một tạp dề dài màu trắng (kéo dài từ thắt lưng đến mắt cá chân).

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  • "Waitstaff." The American Heritage Dictionary of the English Language, Fourth Edition. Houghton Mifflin Company, 2004, via dictionary.com website. Truy cập ngày 17 tháng 9 năm 2007.
  • "Server." WordNet 3.0. Princeton University, via dictionary.com website. Truy cập ngày 17 tháng 9 năm 2007.
  • "Waitperson." The American Heritage Dictionary of the English Language, Fourth Edition. Houghton Mifflin Company, 2004, via dictionary.com website. Truy cập ngày 17 tháng 9 năm 2007.
  • "Waitron." Dictionary.com Unabridged (v 1.1). Random House, via dictionary.com website. Truy cập ngày 17 tháng 9 năm 2007.
  • U.S. Department of Labor - Bureau of Labor Statistics (24). "Occupational Employment and Wages - Waiters and Waitresses". US Department of Labor. Truy cập ngày 31 tháng 12 năm 2006.
  • (2004.) "Busboy." The American Heritage Dictionary of the English Language, Fourth Edition, Houghton Mifflin Company, via dictionary.com. Truy cập ngày 19 tháng 9 năm 2007.
  • "Busgirl." Dictionary.com Unabridged (v 1.1), Random House, Inc., via dictionary.com. Truy cập ngày 19 tháng 9 năm 2007.
  • Schmich, Mary. (ngày 24 tháng 8 năm 2007.) "Uh, no offense, but do you still say 'busboy'?" Chicago Tribune Web Edition. Truy cập ngày 19 tháng 9 năm 2007.
  • http://www.sciencedirect.com/science/article/pii/S0278431900000098
Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Tổ chức SWORD trong One Piece - Garp có phải là một thành viên
Tổ chức SWORD trong One Piece - Garp có phải là một thành viên
Qua chương 1080 thì ta biết thêm được về SWORD, về cơ bản thì họ là đội biệt kích đặc biệt gồm những Hải Quân đã từ bỏ Quân Tịch nhưng vẫn hoạt động với vai trò là 1 Hải Quân
Chủ nghĩa khắc kỷ trong đời sống
Chủ nghĩa khắc kỷ trong đời sống
Cuộc sống ngày nay đang dần trở nên ngột ngạt theo nghĩa đen và nghĩa bóng
Ngân hàng Trung ương Hoa Kỳ Federal Reserve hoạt động như thế nào?
Ngân hàng Trung ương Hoa Kỳ Federal Reserve hoạt động như thế nào?
Nền kinh tế thế giới đang ở trong giai đoạn mỏng manh nhất trong lịch sử hoạt động của mình
Kazuha - Sắc lá phong đỏ rực trời thu
Kazuha - Sắc lá phong đỏ rực trời thu
Kazuha là một Samurai vô chủ đến từ Inazuma, tính tình ôn hòa, hào sảng, trong lòng chất chứa nhiều chuyện xưa