Bài viết này cần thêm chú thích nguồn gốc để kiểm chứng thông tin. |
Đại hội Đảng Cộng sản Trung Quốc lần thứ 9 (1969) | |||
---|---|---|---|
Thứ tự | Tên | Chức vụ Đảng và Nhà nước | Ghi chú khác |
1 | Mao Trạch Đông | Chủ tịch Đảng, Chủ tịch Quân ủy Trung ương | Ủy viên thứ 1 Ban thường vụ Bộ Chính trị |
2 | Lâm Bưu | Phó Chủ tịch Đảng,Phó Thủ tướng,Bộ trưởng Bộ Quốc phòng | Ủy viên thứ 2 Ban thường vụ Bộ Chính trị Mất năm 1971 khi đang tại nhiệm |
3 | Diệp Quần | Phó Tổ trưởng Tiểu ban Văn cách Toàn quân | vợ của Lâm Bưu Mất năm 1971 khi đang tại nhiệm |
4 | Diệp Kiếm Anh | Phó Chủ tịch Hội nghị Chính trị Hiệp thương Nhân dân Toàn quốc | |
5 | Lưu Bá Thừa | Phó Ủy viên trưởng Ủy ban Thường vụ Đại hội Đại biểu Nhân dân Toàn Quốc | |
6 | Giang Thanh | Phó Tổ trưởng Tiểu ban Văn Cách Trung ương, Cố vấn Tiểu ban Văn cách Toàn quân | |
7 | Chu Đức | Ủy viên trưởng Ủy ban Thường vụ Đại hội Đại biểu Nhân dân Toàn Quốc | |
8 | Hứa Thế Hữu | Thứ trưởng Bộ Quốc phòng,Tư lệnh Quân khu Nam Kinh | |
9 | Trần Bá Đạt | Tổ trưởng Tiểu ban Văn Cách Trung ương | Ủy viên thứ 4 Ban thường vụ Bộ Chính trị |
10 | Trần Tích Liên | Tỉnh trưởng Liêu Ninh | |
11 | Lý Tiên Niệm | Phó Thủ tướng,Bộ trưởng Bộ Tài chính,Phó chủ nhiệm Ủy ban Kế hoạch Nhà nước | |
12 | Lý Tác Bằng | Chính ủy Hải quân Quân Giải phóng Nhân dân | |
13 | Ngô Pháp Hiến | Tư lệnh Không quân Quân Giải phóng Nhân dân | |
14 | Trương Xuân Kiều | Ủy viên Quân ủy Trung ương,Chính ủy kiêm Bí thư Quân khu Nam Kinh Chủ nhiệm Ủy ban Cách mạng,Chính ủy Quân Giải phóng Nhân dân tại Thượng Hải |
|
15 | Khâu Hội Tác | Tổng cục trưởng Tổng cục Hậu cần | |
16 | Chu Ân Lai | Chủ tịch Hội nghị Chính trị Hiệp thương Nhân dân Toàn quốc | Ủy viên thứ 3 Ban thường vụ Bộ Chính trị |
17 | Diêu Văn Nguyên | Thành viên Tổ Văn Cách Trung ương,Bí thư Thượng Hải | |
18 | Khang Sinh | Phó Ủy viên trưởng Ủy ban Thường vụ Đại hội Đại biểu Nhân dân Toàn Quốc,Cố vấn tiểu Tổ Văn Cách Trung ương | Ủy viên thứ 5 Ban thường vụ Bộ Chính trị |
19 | Hoàng Vĩnh Thăng | Tổng tham mưu trưởng Quân Giải phóng Nhân dân | |
20 | Đổng Tất Võ | Phó chủ tịch nước | |
21 | Tạ Phú Trị | Ủy viên Quân Ủy Trung ương,Bí thư Thị ủy kiêm Chính ủy Quân khu Bắc Kinh | Mất tháng 3 năm 1972 khi đang tại nhiệm |
Ủy viên Dự khuyết | |||
Thứ tự | Tên | Chức vụ Đảng và Nhà nước | Ghi chú khác |
1 | Kỉ Đăng Khuê | Phó Chủ nhiệm Ủy ban Cách mạng tỉnh Hà Nam → Chính ủy Quân khu Bắc Kinh Bí thư Tỉnh ủy Hà Nam |
|
2 | Lý Tuyết Phong | Phó Ủy viên trưởng Ủy ban Thường vụ Đại hội Đại biểu Nhân dân Toàn Quốc,Chủ nhiệm ủy ban Cách mạng Hà Bắc,Chính ủy Quân khu tỉnh Hà Bắc | |
3 | Lý Đức Sinh | Chủ nhiệm Tổng cục Chính trị Quân Giải phóng Nhân dân | |
4 | Uông Đông Hưng | Chủ nhiệm Văn phòng Trung ương |