Bài viết hoặc đoạn này cần người am hiểu về chủ đề này trợ giúp biên tập mở rộng hoặc cải thiện.tháng 4/2023) ( |
Tổng quan Cơ quan | |
---|---|
Thành lập | 17 tháng 7 năm 1948 |
Cơ quan tiền thân |
|
Quyền hạn | Chính phủ Hàn Quốc |
Trụ sở | Tòa nhà Phụ của Tổ hợp Chính phủ Seoul, 60 Sajik-ro 8-gil, Jongno-gu, Seoul[1] |
Ngân quỹ hàng năm | KR₩1,520 tỷ (khoảng US$646 triệu) (2010)[2] |
Lãnh đạo chịu trách nhiệm |
|
Cơ quan trực thuộc |
|
Website | Ministry of Foreign Affairs Ministry of Foreign Affairs (English) |
Bộ Ngoại giao Hàn Quốc (Tiếng Hàn: 외교부, Tiếng Anh: Ministry of Foreign Affairs (MOFA), Hanja: 外交部) là cơ quan của Chính phủ Hàn Quốc thực hiện chức năng quản lý nhà nước về đối ngoại, gồm: Công tác ngoại giao, biên giới, lãnh thổ quốc gia.
Bộ được thành lập vào năm 17 tháng 7 1948. Bộ trưởng hiện tại là Cho Tae-yul.
Số. | Ảnh | Tên (Sinh–Mất) |
Term of office | Tổng thống | ||
---|---|---|---|---|---|---|
Nhậm chức | Hết nhiệm kì | Thời gian tại nhiệm | ||||
1 | Chang Taek-sang 장택상 張澤相 (1893–1969) |
15 tháng 8 năm 1948 | 24 tháng 12 năm 1948 | 131 ngày | Rhee Syng-man | |
2 | Yim Byeong-jik 임병직 林炳稷 (1893–1976) |
25 tháng 12 năm 1948 | 15 tháng 4 năm 1951 | 2 năm, 111 ngày | ||
3 | Byeon Yeong-tae 변영태 卞榮泰 (1892–1969) |
16 tháng 4 năm 1951 | 28 tháng 7 năm 1955 | 4 năm, 103 ngày | ||
4 | Jo Jeong-hwan 조정환 曺正煥 (1892–1967) |
29 tháng 7 năm 1955 | 21 tháng 12 năm 1959 | 4 năm, 145 ngày | ||
— | Choi Kyu-hah 최규하 崔圭夏 (1919–2006) Quyền |
22 tháng 12 năm 1959 | 24 tháng 4 năm 1960 | 124 ngày | ||
5 | Heo Jeong 허정 許政 (1896–1988) |
25 tháng 4 năm 1960 | 19 tháng 8 năm 1960 | 116 ngày | Yun Bo-seon | |
6 | Jeong Il-hyeong 정일형 鄭一亨 (1904–1982) |
23 tháng 8 năm 1960 | 20 tháng 5 năm 1961 | 270 ngày | ||
7 | Kim Hong-il 김홍일 金弘壹 (1898–1980) |
21 tháng 5 năm 1961 | 21 tháng 7 năm 1961 | 61 ngày | ||
8 | Song Yo-chan 송요찬 宋堯讚 (1918–1980) |
22 tháng 7 năm 1961 | 10 tháng 10 năm 1961 | 80 ngày | ||
9 | Choe Deok-sin 최덕신 崔德新 (1914–1989) |
11 tháng 10 năm 1961 | 15 tháng 3 năm 1963 | 1 năm, 155 ngày | ||
Park Chung-hee(Quyền) | ||||||
10 | Kim Yong-shik 김용식 金溶植 (1913–1995) |
16 tháng 3 năm 1963 | 16 tháng 12 năm 1963 | 275 ngày | ||
11 | Chung Il-kwon 정일권 丁一權 (1917–1994) |
17 tháng 12 năm 1963 | 24 tháng 7 năm 1964 | 220 ngày | Park Chung-hee | |
12 | Lee Dong-won 이동원 李東元(1926–2006) |
25 tháng 7 năm 1964 | 26 tháng 12 năm 1966 | 2 năm, 154 ngày | ||
(11) | Chung Il-kwon 정일권 丁一權 (1917–1994) |
27 tháng 12 năm 1966 | 29 tháng 6 năm 1967 | 184 ngày | ||
13 | Choi Kyu-hah 최규하 崔圭夏 (1919–2006) |
30 tháng 6 năm 1967 | 3 tháng 6 năm 1971 | 3 năm, 338 ngày | ||
(10) | Kim Yong-shik 김용식 金溶植 (1913–1995) |
4 tháng 6 năm 1971 | 2 tháng 12 năm 1973 | 2 năm, 181 ngày | ||
14 | Kim Dong-jo 김동조 金東祚 (1918–2004) |
3 tháng 12 năm 1973 | 18 tháng 12 năm 1975 | 2 năm, 15 ngày | ||
15 | Park Dong-jin 박동진 朴東鎭 (1922–2013) |
19 tháng 12 năm 1975 | 1 tháng 9 năm 1980 | 4 năm, 257 ngày | ||
Choi Kyu-hah | ||||||
16 | Lho Shin-yong 노신영 盧信永 (1930–2019) |
2 tháng 9 năm 1980 | 1 tháng 6 năm 1982 | 1 năm, 272 ngày | Chun Doo-hwan | |
17 | Lee Beom-seok 이범석 李範錫 (1925–1983) |
2 tháng 6 năm 1982 | 9 tháng 10 năm 1983 | 1 năm, 129 ngày | ||
18 | Lee Won-gyeong 이원경 李源京 (1922–2007) |
15 tháng 10 năm 1983 | 26 tháng 8 năm 1986 | 2 năm, 315 ngày | ||
19 | Choe Gwang-su 최광수 崔侊洙 (Sinh 1935) |
26 tháng 8 năm 1986 | 5 tháng 12 năm 1988 | 2 năm, 101 ngày | ||
Roh Tae-woo | ||||||
20 | Choe Ho-jung 최호중 崔浩中 (1930–2015) |
5 tháng 12 năm 1988 | 27 tháng 12 năm 1990 | 2 năm, 22 ngày | ||
21 | Lee Sang-ok 이상옥 李相玉 (Sinh 1934) |
27 tháng 12 năm 1990 | 26 tháng 2 năm 1993 | 2 năm, 61 ngày | ||
22 | Han Sung-joo 한승주 韓昇洲 (Sinh 1940) |
26 tháng 2 năm 1993 | 24 tháng 12 năm 1994 | 1 năm, 301 ngày | Kim Young-sam | |
23 | Gong Ro-myeong 공로명 孔魯明 (Sinh 1932) |
24 tháng 12 năm 1994 | 7 tháng 11 năm 1996 | 1 năm, 319 ngày | ||
24 | Yu Jong-ha 유종하 柳宗夏 (Sinh 1936) |
7 tháng 11 năm 1996 | 3 tháng 3 năm 1998 | 1 năm, 116 ngày | ||
25 | Park Jeong-su 박정수 朴定洙 (1932–2003) |
3 tháng 3 năm 1998 | 4 tháng 8 năm 1998 | 154 ngày | Kim Dae-jung | |
26 | Hong Soon-young 홍순영 洪淳瑛 (1937–2014) |
4 tháng 8 năm 1998 | 14 tháng 1 năm 2000 | 1 năm, 163 ngày | ||
27 | Lee Jeong-bin 이정빈 李廷彬 (Sinh 1937) |
14 tháng 1 năm 2000 | 26 tháng 3 năm 2001 | 1 năm, 71 ngày | ||
28 | Han Seung-soo 한승수 韓昇洙 (Sinh 1936) |
26 tháng 3 năm 2001 | 4 tháng 2 năm 2002 | 315 ngày | ||
29 | Choe Seong-hong 최성홍 崔成泓 (Sinh 1938) |
4 tháng 2 năm 2002 | 27 tháng 2 năm 2003 | 1 năm, 23 ngày | ||
30 | Yoon Young-kwan 윤영관 尹永寬 (Sinh 1951) |
27 tháng 2 năm 2003 | 17 tháng 1 năm 2004 | 324 ngày | Roh Moo-hyun | |
31 | Ban Ki-moon 반기문 潘基文 (Sinh 1944) |
17 tháng 1 năm 2004 | 10 tháng 11 năm 2006 | 2 năm, 297 ngày | ||
32 | Song Min-soon 송민순 宋旻淳 (Sinh 1948) |
10 tháng 11 năm 2006 | 29 tháng 2 năm 2008 | 1 năm, 111 ngày | ||
33 | Yu Myung-hwan 유명환 柳明桓 (Sinh 1948) |
29 tháng 2 năm 2008 | 4 tháng 9 năm 2010 | 2 năm, 188 ngày | Lee Myung-bak | |
34 | Kim Sung-hwan 김성환 金星煥 (Sinh 1953) |
8 tháng 10 năm 2010 | 11 tháng 3 năm 2013 | 2 năm, 154 ngày | ||
35 | Yun Byung-se 윤병세 尹炳世 (Sinh 1953) |
11 tháng 3 năm 2013 | 18 tháng 6 năm 2017 | 4 năm, 99 ngày | Park Geun-hye | |
36 | Kang Kyung-wha 강경화 康京和 (Sinh 1955) |
18 tháng 6 năm 2017 | 8 tháng 2 năm 2021 | 3 năm, 235 ngày | Moon Jae-in | |
37 | Chung Eui-yong 정의용 鄭義溶 (Sinh 1946) |
9 tháng 2 năm 2021 | 12 tháng 5 năm 2022 | 1 năm, 92 ngày | ||
38 | Park Jin 박진 朴振 (Sinh 1956) |
12 tháng 5 năm 2022 | 10 tháng 1 năm 2024 | 1 năm, 243 ngày | Yoon Suk-yeol | |
39 | Cho Tae-yul 조태열 趙兌烈 (Sinh 1955) |
11 tháng 1 năm 2024 | Đương nhiệm | 280 ngày |