Thiên niên kỷ: | thiên niên kỷ 2 |
---|---|
Thế kỷ: | |
Thập niên: | |
Năm: |
Lịch Gregory | 1948 MCMXLVIII |
Ab urbe condita | 2701 |
Năm niên hiệu Anh | 12 Geo. 6 – 13 Geo. 6 |
Lịch Armenia | 1397 ԹՎ ՌՅՂԷ |
Lịch Assyria | 6698 |
Lịch Ấn Độ giáo | |
- Vikram Samvat | 2004–2005 |
- Shaka Samvat | 1870–1871 |
- Kali Yuga | 5049–5050 |
Lịch Bahá’í | 104–105 |
Lịch Bengal | 1355 |
Lịch Berber | 2898 |
Can Chi | Đinh Hợi (丁亥年) 4644 hoặc 4584 — đến — Mậu Tý (戊子年) 4645 hoặc 4585 |
Lịch Chủ thể | 37 |
Lịch Copt | 1664–1665 |
Lịch Dân Quốc | Dân Quốc 37 民國37年 |
Lịch Do Thái | 5708–5709 |
Lịch Đông La Mã | 7456–7457 |
Lịch Ethiopia | 1940–1941 |
Lịch Holocen | 11948 |
Lịch Hồi giáo | 1367–1368 |
Lịch Igbo | 948–949 |
Lịch Iran | 1326–1327 |
Lịch Julius | theo lịch Gregory trừ 13 ngày |
Lịch Myanma | 1310 |
Lịch Nhật Bản | Chiêu Hòa 23 (昭和23年) |
Phật lịch | 2492 |
Dương lịch Thái | 2491 |
Lịch Triều Tiên | 4281 |
1948 (MCMXLVIII) là một năm nhuận bắt đầu vào Thứ năm của lịch Gregory, năm thứ 1948 của Công nguyên hay của Anno Domini, the năm thứ 948 của thiên niên kỷ 2, năm thứ 48 của thế kỷ 20, và năm thứ 9 của thập niên 1940.