Bộ trưởng Tư pháp 法務大臣 Pháp vụ Đại thần | |
---|---|
![]() Logo Bộ Tư pháp | |
![]() | |
Quản lý Bộ Tư pháp | |
Loại | Bộ trưởng |
Cương vị | Bộ Tư pháp |
Thành viên của | Nội các Nhật Bản |
Bổ nhiệm bởi | Thủ tướng Nhật Bản Kishida Fumio |
Tuân theo | Luật Tổ chức Hành chính Quốc gia Luật thành lập Bộ Tư pháp |
Tiền thân | Bộ trưởng Tư pháp → Pháp vụ Tổng tài |
Người đầu tiên nhậm chức | Kimura Tokutarō |
Thành lập | 1 tháng 8 năm 1952 (năm Chiêu Hòa thứ 27) |
Cấp phó | Thứ trưởng Bộ Tư pháp Kakizawa Miyuki |
Lương bổng | Hằng năm là 29,16 triệu Yên[1] |
Website | [1] |
Bộ trưởng Tư pháp (法務大臣 (Pháp vụ Đại thần) Hōmu Daijin) là thành viên của Nội các Nhật Bản phụ trách Bộ Tư pháp.
Hình bộ khanh | ||||
TT | Hình bộ khanh | Nhiệm kỳ | Xuất thân | |
---|---|---|---|---|
1 | Ōgimachi Sanjō Sanenaru | ![]() |
8 tháng 7 năm 1869 | Công gia |
- | Trống | 12 tháng 10 năm 1870 | ||
Tư pháp khanh | ||||
TT | Tư pháp khanh | Nhiệm kỳ | Xuất thân | |
- | Trống | 9 tháng 7 năm 1871 | ||
1 | Etō Shinpei | ![]() |
31 tháng 5 năm 1872
(lịch cũ: 27 tháng 4) |
Phiên Saga |
2 | Ōki Takatō | ![]() |
25 tháng 10 năm 1873 | |
3 | Tanaka Fujimaro | ![]() |
15 tháng 3 năm 1880 | Phiên Owari |
4 | Ōki Takatō | ![]() |
21 tháng 10 năm 1881 | Phiên Saga |
5 | Yamada Akiyoshi | ![]() |
12 tháng 12 năm 1883 | Phiên Chōshū |
Tư pháp Đại thần | |||||
TT | Tư pháp Đại thần | Nội các | Nhiệm kỳ | Xuất thân | |
---|---|---|---|---|---|
1 | Yamada Akiyoshi | ![]() |
Nội các Itō lần 1 Nội các Kuroda Nội các Yamagata lần 1 Nội các Matsukata lần 1 |
22 tháng 12 năm 1885 | Phiên Chōshū |
2 | Tanaka Fujimaro | ![]() |
Nội các Matsukata lần 1 | 1 tháng 6 năm 1891 | Phiên Owari |
3 | Kōno Togama[注 1] | ![]() |
23 tháng 6 năm 1892 | Phiên Tosa | |
4 | Yamagata Aritomo | ![]() |
Nội các Itō lần 2 | 8 tháng 8 năm 1892 | Phiên Chōshū |
- | Itō Hirobumi | ![]() |
11 tháng 3 năm 1893[注 2] | ||
5 | Yoshikawa Akimasa[注 3] | ![]() |
Nội các Itō lần 2 Nội các Matsukata lần 2 |
16 tháng 3 năm 1893 | Phiên Tokushima |
6 | Kiyoura Keigo | ![]() |
Nội các Matsukata lần 2 | 26 tháng 9 năm 1896 | Phiên Higo (Kumamoto) |
7 | Sone Arasuke | ![]() |
Nội các Itō lần 3 | 12 tháng 1 năm 1898 | Phiên Chōshū |
8 | Ohigashi Gitetsu | ![]() |
Nội các Ōkuma lần 1 | 30 tháng 6 năm 1898 | Hiến Chính đảng |
9 | Kiyoura Keigo | ![]() |
Nội các Yamagata lần 2 | 8 tháng 11 năm 1898 | Phiên Higo (Kumamoto) Hội nghiên cứu |
10 | Kaneko Kentarō | ![]() |
Nội các Itō lần 4 | 19 tháng 10 năm 1900 | Lập hiến Chính hữu hội |
11 | Kiyoura Keigo[注 4] | ![]() |
Nội các Katsura lần 1 | 2 tháng 6 năm 1901 | Nghiên cứu hội |
12 | Hatano Norinao | ![]() |
22 tháng 9 năm 1903 | Tư pháp tỉnh | |
13 | Matsuda Masahisa[注 5] | ![]() |
Nội các Saionji lần 1 | 7 tháng 1 năm 1906 | Lập hiến Chính hữu Hội |
14 | Senge Takatomi | ![]() |
25 tháng 3 năm 1908 | Mộc Diệu hội | |
15 | Okabe Nagamoto | ![]() |
Nội các Katsura lần 2 | 14 tháng 7 năm 1908 | Hội nghiên cứu |
16 | Matsuda Masahisa | ![]() |
Nội các Saionji lần 2 | 30 tháng 8 năm 1911 | Lập hiến Chính hữu Hội |
17 | Matsumuro Itasu | ![]() |
Nội các Katsura lần 3 | 21 tháng 12 năm 1912 | Tư pháp tỉnh |
18 | Matsuda Masahisa | ![]() |
Nội các Yamamoto lần 1 | 20 tháng 2 năm 1913 | Lập hiến Chính hữu Hội |
- | Okuda Yoshihito | ![]() |
11 tháng 11 năm 1913 | Lập hiến Chính hữu Hội (Câu lạc bộ Giao hữu) | |
19 | 6 tháng 3 năm 1914 | ||||
20 | Ozaki Yukio | ![]() |
Nội các Ōkuma lần 2 | 16 tháng 4 năm 1914 | Trung Chính hội |
21 | Matsumuro Itasu | ![]() |
Nội các Terauchi | 9 tháng 10 năm 1916 | Tư pháp tỉnh |
22 | Hara Takashi[注 6] | ![]() |
Nội các Hara | 29 tháng 9 năm 1918 | Lập hiến Chính hữu Hội |
23 | Ōki Enkichi | ![]() |
Nội các Hara Nội các Takahashi |
15 tháng 5 năm 1920 | Hội nghiên cứu |
24 | Okano Keijirō | ![]() |
Nội các Katō Tomosaburō | 12 tháng 6 năm 1922 | Lập hiến Chính hữu Hội (Câu lạc bộ Giao hữu) |
25 | Den Kenjirō | ![]() |
Nội các Yamamoto lần 2 | 2 tháng 9 năm 1923 | Trà Thoại hội |
26 | Hiranuma Kiichirō | ![]() |
6 tháng 9 năm 1923 | Độc lập (Tư pháp tỉnh) | |
27 | Suzuki Kisaburō | ![]() |
Nội các Kiyoura | 7 tháng 1 năm 1924 | Hội nghiên cứu |
28 | Yokota Sennosuke | ![]() |
Nội các Katō Takaaki | 11 tháng 6 năm 1924 | Lập hiến Chính hữu Hội |
- | Takahashi Korekiyo[注 7] | ![]() |
5 tháng 2 năm 1925 | ||
29 | Ogawa Heikichi | ![]() |
9 tháng 2 năm 1925 | ||
30 | Egi Tasuku | ![]() |
Nội các Katō Takaaki Nội các Wakatsuki lần 1 |
2 tháng 8 năm 1925 | Hiến Chính hội |
31 | Hara Yoshimichi | ![]() |
Nội các Tanaka Giichi | 20 tháng 4 năm 1927 | Độc lập |
32 | Watanabe Chifuyu | ![]() |
Nội các Hamaguchi Nội các Wakatsuki lần 2 |
2 tháng 7 năm 1929 | Hội nghiên cứu |
33 | Suzuki Kisaburō | ![]() |
Nội các Inukai | 13 tháng 12 năm 1931 | |
34 | Kawamura Takeji | ![]() |
25 tháng 3 năm 1932 | Câu lạc bộ Giao hữu | |
35 | Koyama Matsukichi | ![]() |
Nội các Saitō | 26 tháng 5 năm 1932 | Tư pháp tỉnh |
36 | Ohara Naoshi | ![]() |
Nội các Okada | 8 tháng 7 năm 1934 | |
37 | Hayashi Raizaburō | ![]() |
Nội các Hirota | 9 tháng 3 năm 1936 | |
38 | Shiono Suehiko | ![]() |
Nội các Hayashi Nội các Konoe lần 1 Nội các Hiranuma |
2 tháng 2 năm 1937 | |
39 | Miyagi Chōgorō | ![]() |
Nội các Abe Nobuyuki | 30 tháng 8 năm 1939 | |
40 | Kimura Shōtatsu | Nội các Yonai | 16 tháng 1 năm 1940 | ||
41 | Akira Kazami | ![]() |
Nội các Konoe lần 2 | 22 tháng 7 năm 1940 | Quốc dân Tư minh→ Đại chính Dựt tiến hội |
42 | Yanagawa Heisuke | ![]() |
21 tháng 12 năm 1940 | Phó đô đốc quân đội dự bị | |
43 | Konoe Fumimaro[注 8] | ![]() |
Nội các Konoe lần 3 | 18 tháng 7 năm 1941 | Hỏa diệu hội |
44 | Iwamura Michiyo | ![]() |
Nội các Konoe lần 3 Nội các Tōjō |
25 tháng 7 năm 1941 | Tư pháp tỉnh |
45 | Matsusaka Hiromasa | ![]() |
Nội các Koiso Nội các Suzuki Kantarō |
22 tháng 7 năm 1944 | |
46 | Iwata Chiyūzō | ![]() |
Nội các Hirashikuni
Nội các Shindehara |
17 tháng 8 năm 1945 | Hội Hòa đồng |
47 | Kimura Tokutarō | ![]() |
Nội các Yoshida lần 1 | 22 tháng 5 năm 1946 | Độc lập |
- | Katayama Tetsu[注 9] | ![]() |
Nội các Katayama | 24 tháng 5 năm 1947 | Đảng Xã hội Nhật Bản |
48 | Suzuki Yoshio | ![]() |
1 tháng 6 năm 1947 | ||
Thống đốc Tư pháp (Luật Thành lập Văn phòng Tổng chưởng lý (Đạo luật số 193 năm 1947))[注 10] | |||||
TT | Thống đốc | Nội các | Nhiệm kỳ | Đảng | |
1 | Suzuki Yoshio | ![]() |
Nội các Katayama | 15 tháng 2 năm 1948 | Đảng Xã hội Nhật Bản |
2 | Nội các Ashida | 10 tháng 3 năm 1948 | |||
- | Yoshida Shigeru[注 11] | ![]() |
Nội các Yoshida lần 2 | 15 tháng 10 năm 1948 | Đảng Tự do |
3 | Ueda Shunkichi[注 12] | ![]() |
Nội các Yoshida lần 2 | 7 tháng 11 năm 1948 | Độc lập |
4 | Nội các Yoshida lần 3 | 16 tháng 2 năm 1949 | |||
Thống đốc Tư pháp (Luật Thành lập Văn phòng Tổng chưởng lý (Đạo luật số 193 năm 1947))[注 13] | |||||
TT | Thống đốc | Nội các | Nhiệm kỳ | Đảng | |
4 | Ueda Shunkichi | ![]() |
Nội các Yoshida lần 2 | 1 tháng 6 năm 1949 | Độc lập |
5 | Ōhashi Takeo | ![]() |
Nội các Yoshida lần 3
|
28 tháng 6 năm 1950 | Đảng Tự do |
6 | Kimura Tokutarō | ![]() |
Nội các Yoshida lần 3
|
26 tháng 12 năm 1951 | Độc lập |
Tư pháp Đại thần (Luật Thành lập Bộ Tư pháp (Đạo luật số 193 năm 1947))[注 14] | |||||
TT | Đại thần | Nội các | Nhiệm kỳ | Đảng | |
1 | Kimura Tokutarō | ![]() |
Nội các Yoshida lần 3
|
1 tháng 8 năm 1952 | Độc lập |
2 | Inukai Takeru | ![]() |
Nội các Yoshida lần 4 | 30 tháng 10 năm 1952 | Đảng Tự do |
3 | Nội các Yoshida lần 5 | 21 tháng 5 năm 1953 | |||
4 | Katō Ryōgorō | ![]() |
22 tháng 4 năm 1954 | Đảng Tự do | |
5 | Ohara Naoshi | ![]() |
19 tháng 6 năm 1954 | ||
6 | Hanamura Shirō | ![]() |
Nội các Hatoyama Ichiō lần 1 | 10 tháng 12 năm 1954 | Đảng Dân chủ Nhật Bản |
7 | Nội các Hatoyama Ichiō lần 2 | 19 tháng 3 năm 1955 | |||
8 | Makino Ryōzō | ![]() |
Nội các Hatoyama Ichiō lần 3 | 22 tháng 11 năm 1955 | Đảng Dân chủ Tự do |
- | Ishibashi Tanzan[注 15] | ![]() |
Nội các Ishibashi | 23 tháng 12 năm 1956 | |
9 | Nakamura Umekichi | ![]() |
23 tháng 12 năm 1956 | ||
10 | Nội các Kishi lần 1 | 25 tháng 2 năm 1957 | |||
11 | Karasawa Toshiki | Nội các Kishi lần 1
|
10 tháng 7 năm 1957 | ||
12 | Aichi Kiichi | ![]() |
Nội các Kishi lần 2 | 12 tháng 6 năm 1958 | |
13 | Ino Hiroya | ![]() |
Nội các Kishi lần 2
|
18 tháng 6 năm 1959 | |
14 | Kojima Tetsuzō | ![]() |
Nội các Ikeda lần 1 | 19 tháng 7 năm 1960 | |
15 | Ueki Kōshirō | Nội các Ikeda lần 2
Nội các Ikeda lần 2
|
8 tháng 12 năm 1960 | ||
16 | Nakagaki Kunio | Nội các Ikeda lần 2
|
18 tháng 7 năm 1962 | ||
17 | Kaya Okinori | ![]() |
Nội các Ikeda lần 2
|
18 tháng 7 năm 1963 | |
18 | Nội các Ikeda lần 3 | 9 tháng 12 năm 1963 | |||
19 | Takahashi Hitoshi | Nội các Ikeda lần 3
|
18 tháng 7 năm 1964 | ||
20 | Nội các Satō lần 1 | 9 tháng 11 năm 1964 | |||
21 | Ishii Mitsujirō | ![]() |
Nội các Satō lần 1
Nội các Satō lần 1
|
3 tháng 6 năm 1965 | |
22 | Tanaka Isaji | Nội các Satō lần 1
|
3 tháng 12 năm 1966 | ||
23 | Nội các Satō lần 2 | 17 tháng 2 năm 1967 | |||
24 | Akama Bunzō | ![]() |
Nội các Satō lần 2
|
25 tháng 11 năm 1967 | |
25 | Saigō Kichinosuke | Nội các Satō lần 2
|
30 tháng 11 năm 1968 | ||
26 | Kobayashi Takeji | Nội các Satō lần 3 | 14 tháng 1 năm 1970 | ||
27 | Akita Daisuke[注 16] | 9 tháng 2 năm 1971 | |||
28 | Ueki Kōshirō | 17 tháng 2 năm 1971 | |||
29 | Maeo Shigesaburō | ![]() |
Nội các Satō lần 3
Nội các Satō lần 3
|
5 tháng 7 năm 1971 | |
30 | Kōri Yūichi | Nội các Tanaka Kakuei lần 1 | 7 tháng 7 năm 1972 | ||
31 | Tanaka Isaji | Nội các Tanaka Kakuei lần 2 | 22 tháng 12 năm 1972 | ||
32 | Nakamura Umekichi | Nội các Tanaka Kakuei lần 2
|
25 tháng 11 năm 1973 | ||
33 | Hamano Seigo | Nội các Tanaka Kakuei lần 2
|
11 tháng 11 năm 1974 | ||
34 | Osamu Inaba | ![]() |
Nội các Miki
Nội các Miki
|
9 tháng 12 năm 1974 | |
35 | Fukuda Hajime | Nội các Fukuda Takeo | 24 tháng 12 năm 1976 | ||
36 | Setoyama Mitsuo | ![]() |
Nội các Fukuda Takeo
Nội các Fukuda Takeo
|
5 tháng 10 năm 1977 | |
37 | Furui Yoshimi | Nội các Ōhira lần 1 | 7 tháng 12 năm 1978 | ||
38 | Kuraishi Tadao | Nội các Ōhira lần 2 | 9 tháng 11 năm 1979 | ||
39 | Okuno Seisuke | ![]() |
Nội các Suzuki Zenkō | 17 tháng 7 năm 1980 | |
40 | Sakata Michita | ![]() |
Nội các Suzuki Zenkō
|
30 tháng 11 năm 1981 | |
41 | Hatano Akira | Nội các Nakasone lần 1 | 27 tháng 11 năm 1982 | ||
42 | Sumi Eisaku | Nội các Nakasone lần 2 | 27 tháng 12 năm 1983 | ||
43 | Shimasaki Hitoshi | Nội các Nakasone lần 2
|
1 tháng 11 năm 1984 | ||
44 | Suzuki Shōgo | Nội các Nakasone lần 2
|
28 tháng 12 năm 1985 | ||
45 | Endō Kaname | Nội các Nakasone lần 3 | 22 tháng 7 năm 1986 | ||
46 | Hayashida Yukio | Nội các Takeshita | 6 tháng 11 năm 1987 | ||
47 | Hasegawa Takashi | Nội các Takeshita
|
27 tháng 12 năm 1988 | ||
48 | Takatsuji Masami | 30 tháng 12 năm 1988 | Độc lập | ||
49 | Tanigawa Kazuho | ![]() |
Nội các Uno | 3 tháng 6 năm 1989 | Đảng Dân chủ Tự do |
50 | Gotō Masao | Nội các Kaifu lần 1 | 10 tháng 8 năm 1989 | ||
51 | Hasegawa Shin | Nội các Kaifu lần 2 | 28 tháng 2 năm 1990 | ||
52 | Kajiyama Seiroku | ![]() |
13 tháng 9 năm 1990 | ||
53 | Satō Megumu | Nội các Kaifu lần 2
|
29 tháng 12 năm 1990 | ||
54 | Tawara Takashi | Nội các Miyazawa | 5 tháng 11 năm 1991 | ||
55 | Gotōda Masaharu[注 17] | ![]() |
Nội các Miyazawa
|
12 tháng 12 năm 1992 | |
56 | Mikadzuki Akira | ![]() |
Nội các Hosokawa | 9 tháng 8 năm 1993 | Độc lập |
- | Hata Tsutomu[注 18] | ![]() |
Nội các Hata | 28 tháng 4 năm 1994 | Đảng Dân sinh |
57 | Nagano Shigeto | 28 tháng 4 năm 1994 | |||
58 | Nakai Hiroshi | ![]() |
8 tháng 5 năm 1994 | Đảng Xã hội | |
59 | Maeda Isao | Nội các Murayama | 30 tháng 6 năm 1994 | Đảng Dân chủ Tự do (Tham Nghị viện) | |
60 | Tazawa Tomoharu | Nội các Murayama
|
8 tháng 8 năm 1995 | ||
61 | Miyazawa Hiroshi | 9 tháng 10 năm 1995 | |||
62 | Nagao Ritsuko | Nội các Hashimoto lần 1 | 11 tháng 1 năm 1996 | Độc lập | |
63 | Matsuura Isao | ![]() |
Nội các Hashimoto lần 2 | 7 tháng 11 năm 1996 | Đảng Dân chủ Tự do |
64 | Shimoinaba Kokichi | ![]() |
Nội các Hashimoto lần 2
|
11 tháng 9 năm 1997 | |
65 | Nakamura Shōzaburō | ![]() |
Nội các Obuchi
Nội các Obuchi
|
30 tháng 7 năm 1998 | |
66 | Jinnouchi Takao | ![]() |
Nội các Obuchi
|
8 tháng 3 năm 1999 | |
67 | Usui Hideo | ![]() |
Nội các Obuchi
|
5 tháng 10 năm 1999 | |
68 | Nội các Mori lần 1 | 5 tháng 4 năm 2000 | |||
69 | Yasuoka Okiharu | ![]() |
Nội các Mori lần 2 | 4 tháng 7 năm 2000 | |
70 | Kōmura Masahiko | ![]() |
5 tháng 12 năm 2000 | ||
Bộ trưởng Tư pháp (Luật Thành lập Bộ Tư pháp (Luật số 93, ngày 16 tháng 7 năm 1999)) | |||||
TT | Bộ trưởng | Nôi các | Nhiệm kỳ | Đảng | |
70 | Kōmura Masahiko | ![]() |
Nội các Mori lần 2 | 6 tháng 1 năm 2001 | Đảng Dân chủ Tự do |
71 | Moriyama Mayumi | ![]() |
Nội các Koizumi lần 1
Nội các Koizumi lần 1
|
26 tháng 4 năm 2001 | |
72 | Nozawa Taizō | ![]() |
Nội các Koizumi lần 1
|
22 tháng 9 năm 2003 | |
73 | Nội các Koizumi lần 2 | 19 tháng 11 năm 2003 | |||
74 | Minamino Chieko | ![]() |
Nội các Koizumi lần 2
|
27 tháng 9 năm 2004 | |
75 | Nội các Koizumi lần 3 | 21 tháng 9 năm 2005 | |||
76 | Sugiura Seiken | ![]() |
Nội các Koizumi lần 3
|
31 tháng 10 năm 2005 | |
77 | Nagase Jin'en | ![]() |
Nội các Abe lần 1 | 26 tháng 9 năm 2006 | |
78 | Hatoyama Kunio | ![]() |
Nội các Abe lần 1
|
27 tháng 8 năm 2007 | |
79 | Nội các Fukuda Yasuo | 26 tháng 9 năm 2007 | |||
80 | Yasuoka Okiharu | ![]() |
Nội các Fukuda Yasuo
|
2 tháng 8 năm 2008 | |
81 | Mori Eisuke | ![]() |
Nội các Asō | 24 tháng 9 năm 2008 | |
82 | Chiba Keiko | ![]() |
Nội các Hatoyama Yukio | 16 tháng 9 năm 2009 | Đảng Dân chủ (Tham Nghị viện) → Độc lập[注 19] |
83 | Nội các Kan | 8 tháng 6 năm 2010 | |||
84 | Yanagida Minoru | ![]() |
Nội các Kan | 17 tháng 9 năm 2010 | Đảng Dân chủ (Tham Nghị viện) |
85 | Sengoku Yoshito | ![]() |
22 tháng 11 năm 2010 | ||
86 | Eda Satsuki | ![]() |
Nội các Kan
|
14 tháng 1 năm 2011 | |
87 | Hiraoka Hideo | ![]() |
Nội các Noda | 2 tháng 9 năm 2011 | |
88 | Ogawa Toshio | ![]() |
Nội các Noda
|
13 tháng 1 năm 2012 | |
89 | Taki Makoto | ![]() |
Nội các Noda
|
4 tháng 6 năm 2012 | |
90 | Tanaka Keishū | ![]() |
Nội các Noda
|
1 tháng 10 năm 2012 | |
- | Kodaira Tadamasa | ![]() |
23 tháng 10 năm 2012 | ||
91 | Taki Makoto | ![]() |
24 tháng 10 năm 2012 | ||
92 | Tanigaki Sadakazu | ![]() |
Nội các Abe lần 2 | 26 tháng 12 năm 2012 | Đảng Dân chủ Tự do |
93 | Matsushima Midori | ![]() |
Nội các Abe lần 2
|
3 tháng 9 năm 2014 | |
- | Yamatani Eriko | ![]() |
20 tháng 10 năm 2014 | ||
94 | Kamikawa Yōko | ![]() |
21 tháng 10 năm 2014 | ||
95 | Nội các Abe lần 3 | 24 tháng 12 năm 2014 | |||
96 | Iwaki Mitsuhide | ![]() |
Nội các Abe lần 3
|
7 tháng 10 năm 2015 | Đảng Dân chủ Tự do (Tham Nghị viện) → Độc lập[注 20] |
97 | Kaneda Katsutoshi | ![]() |
Nội các Abe lần 3
|
3 tháng 8 năm 2016 | Đảng Dân chủ Tự do |
98 | Kamikawa Yōko | ![]() |
Nội các Abe lần 3
|
3 tháng 8 năm 2017 | |
99 | Nội các Abe lần 4 | 1 tháng 11 năm 2017 | |||
100 | Yamashita Takashi | ![]() |
Nội các Abe lần 4 | 2 tháng 10 năm 2018 | |
101 | Kawai Katsuyuki | ![]() |
Nội các Abe lần 4 | 11 tháng 9 năm 2019 | |
102 | Mori Masako | ![]() |
31 tháng 10 năm 2019 | ||
103 | Kamikawa Yōko | ![]() |
Nội các Suga | 16 tháng 9 năm 2020 | |
104 | Furukawa Yoshihisa | ![]() |
Nội các Kishida lần 1 | 4 tháng 10 năm 2021 | |
105 | Nội các Kishida lần 2 | 10 tháng 11 năm 2021 | |||
106 | Hanashi Yasuhiro | ![]() |
Nội các Kishida lần 2 | 10 tháng 08 năm 2022 | |
107 | Saitō Ken | ![]() |
11 tháng 11 năm 2022 | ||
108 | Koizumi Ryuji | ![]() |
Nội các Kishida lần 2 | 13 tháng 9 năm 2023 | |
109 | Makihara Hideki | ![]() |
Nội các Ishiba lần 1 | 1 tháng 10 năm 2024 | |
110 | Suzuki Keisuke | ![]() |
Nội các Ishiba lần 2 | 11 tháng 11 năm 2024 |