Back Home | ||||
---|---|---|---|---|
Album phòng thu của Eric Clapton | ||||
Phát hành | 29 tháng 8 năm 2005 | |||
Thu âm | 2004-2005 | |||
Thể loại | Blues rock | |||
Thời lượng | 60:17 | |||
Hãng đĩa | Reprise Records | |||
Sản xuất | Eric Clapton | |||
Đánh giá chuyên môn | ||||
| ||||
Thứ tự album của Eric Clapton | ||||
|
Back Home là album phòng thu của ca sĩ-nhạc sĩ người Anh Eric Clapton. Album đã được phát hành ngày 29 tháng 8 năm 2005 trên thế giới và một ngày sau đó tại Mỹ.
"Say What You Will" là một bài hát mà Clapton đề nghị với ban nhạc Nhật SMAP.
Phiên bản đặc biệt định dạng DualDics của album bao gồm toàn bộ năm lựa chọn từ album, được phát trực tiếp trong phòng thu. Gói đặc biệt này cũng có bốn cây đàn guitar độc quyền hiển thị chữ "Back Home" và chữ ký của Clapton trên đó. Các lựa chọn đến từ các màu tím, xanh, đỏ và xám.
Bảng xếp hạng (2005) | Vị trí cao nhất |
---|---|
Album Áo (Ö3 Austria)[1] | 9 |
Album Bỉ (Ultratop Vlaanderen)[2] | 29 |
Album Bỉ (Ultratop Wallonie)[3] | 11 |
Album Đan Mạch (Hitlisten)[4] | 4 |
Album Hà Lan (Album Top 100)[5] | 9 |
European Top 100 Albums (IFPI)[6] | 3 |
Album Phần Lan (Suomen virallinen lista)[7] | 16 |
Album Pháp (SNEP)[8] | 16 |
Album Đức (Offizielle Top 100)[9] | 2 |
Greek Album (IFPI)[10] | 6 |
Album Hungaria (MAHASZ)[11] | 22 |
Album Ireland (IRMA)[12] | 57 |
Album Ý (FIMI)[13] | 4 |
Japanese Albums (Oricon)[14] | 4 |
Album Na Uy (VG-lista)[15] | 6 |
Album Ba Lan (ZPAV)[16] | 14 |
Album Scotland (OCC)[17] | 21 |
Album Tây Ban Nha (PROMUSICAE)[18] | 10 |
Album Thụy Điển (Sverigetopplistan)[19] | 5 |
Album Thụy Sĩ (Schweizer Hitparade)[20] | 4 |
Album Anh Quốc (OCC)[21] | 19 |
UK Physical Albums (OCC)[22] | 19 |
Hoa Kỳ Billboard 200[23] | 13 |
US Top Internet Albums (Billboard)[24] | 13 |
| style="width: 50%;text-align: left; vertical-align: top; " |
Bảng xếp hạng (2005) | Vị trí cao nhất |
---|---|
Austrian Albums (Ö3 Austria)[25] | 165 |
Danish Albums (Hitlisten)[26] | 98 |
German Albums (Offizielle Top 100)[27] | 141 |
Norwegian Albums (VG-lista)[28] | 95 |
Swiss Albums (Schweizer Hitparade)[29] | 174 |
Quốc gia | Chứng nhận | Số đơn vị/doanh số chứng nhận |
---|---|---|
Đan Mạch (IFPI Đan Mạch)[30] | Vàng | 20.000^ |
Hy Lạp (IFPI Hy Lạp)[31] | Vàng | 10.000^ |
Ý (FIMI)[32] | Vàng | 40.000* |
Nhật Bản (RIAJ)[34] | Vàng | 195,000[33] |
Hà Lan (NVPI)[35] | Vàng | 40.000^ |
Tây Ban Nha (PROMUSICAE)[36] | Vàng | 50.000^ |
Thụy Điển (GLF)[37] | Vàng | 30.000^ |
Hoa Kỳ (RIAA)[39] | Vàng | 680,000[38] |
* Chứng nhận dựa theo doanh số tiêu thụ. |