Balakata | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Eudicots |
Bộ (ordo) | Malpighiales |
Họ (familia) | Euphorbiaceae |
Tông (tribus) | Hippomaneae |
Phân tông (subtribus) | Hippomaninae |
Chi (genus) | Balakata Esser |
Các loài | |
2 | |
Danh pháp đồng nghĩa[1] | |
Sapium sect. Pleurostachya Pax & K.Hoffmann. |
Balakata là một chi thực vật có hoa trong họ Đại kích[2]
Chi này gồm các loài sau: