Ballota nigra

Ballota nigra
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Plantae
(không phân hạng)Angiospermae
(không phân hạng)Eudicots
Bộ (ordo)Lamiales
Họ (familia)Lamiaceae
Chi (genus)Ballota
Loài (species)B. nigra
Danh pháp hai phần
Ballota nigra
L., 1753

Phân loài

B. nigra subsp. nigra
B. nigra subsp. meridionalis

B. nigra subsp. uncinata
Danh pháp đồng nghĩa[1]
Danh sách
  • Marrubium nigrum (L.) Garsault
  • Ballota foetida Lam.
  • Ballota sordida Salisb.
  • Stachys ballota Kuntze
  • Ballota velutina Posp.
  • Ballota sepium Paulet ex Pers.
  • Ballota urticifolia Ortmann ex Nestl.
  • Ballota aristata Rchb.
  • Ballota ampliata Willd. ex Steud.
  • Ballota hirta Steud.
  • Ballota rubra Schrad. ex Steud.
  • Ballota bracteosa Ball
  • Ballota submitis (Borbás) Borbás

Ballota nigra là một loài thực vật có hoa trong họ Hoa môi. Loài này được L. mô tả khoa học đầu tiên năm 1753.[2]

Hình ảnh

[sửa | sửa mã nguồn]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Kew World Checklist of Selected Plant Families
  2. ^ The Plant List (2010). Ballota nigra. Truy cập ngày 5 tháng 6 năm 2013.

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]


Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Cẩm nang phản ứng nguyên tố trong Genshin Impact
Cẩm nang phản ứng nguyên tố trong Genshin Impact
Cùng tìm hiểu về cơ chế phản ứng nguyên tố trong Genshin Impact
Doctor Who và Giáng sinh
Doctor Who và Giáng sinh
Tồn tại giữa thăng trầm trong hơn 50 năm qua, nhưng mãi đến đợt hồi sinh mười năm trở lại đây
Thủ lĩnh Ubuyashiki Kagaya trong Kimetsu no Yaiba
Thủ lĩnh Ubuyashiki Kagaya trong Kimetsu no Yaiba
Kagaya Ubuyashiki (産屋敷 耀哉 Ubuyashiki Kagaya) Là thủ lĩnh của Sát Quỷ Đội thường được các Trụ Cột gọi bằng tên "Oyakata-sama"
Giai Cấp [Rank] của trang bị trong Tensura
Giai Cấp [Rank] của trang bị trong Tensura
Trang bị trong Tensei Shitara Slime Datta Ken về căn bản được đề cập có 7 cấp bậc bao gồm cả Web Novel.