Bambusicola

Bambusicola
Bambusicola thoracicus
Phân loại khoa học e
Vực: Eukaryota
Giới: Animalia
Ngành: Chordata
Lớp: Aves
Bộ: Galliformes
Họ: Phasianidae
Phân họ: Perdicinae
Chi: Bambusicola
Gould, 1863
Loài điển hình
Bambusicola thoracicus

Bambusicoladanh pháp khoa học của một chi chim trong họ Trĩ (Phasianidae). Tên gọi chung của các loài trong chi này là gà so. Tuy nhiên, tên gọi gà so còn được chia sẻ chung với các loài của chi Arborophila.

Các loài

[sửa | sửa mã nguồn]
Hình ảnh Tên khoa học Tên thống dụng Phân bố
Bambusicola fytchii[1][2] Gà so hay gà so núi Bangladesh, Tây Tạng, Ấn Độ, Lào, Myanmar, Thái Lan, và Việt Nam.
Bambusicola thoracicus[3] Gà so Trung Quốc, gà trúc ngực xám Đài Loan
Bambusicola sonorivox[4] Đài Loan

Hình ảnh

[sửa | sửa mã nguồn]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ “Mountain Bamboo-partridge: Bambusicola fytchii”. Sách đỏ IUCN về các loài bị đe dọa. 1 October 2016. 1 tháng 10 năm 2016. Truy cập ngày 18 tháng 4 năm 2019.
  2. ^ “Mountain bamboo-partridge | Twycross Zoo | World Primate Centre”. www.twycrosszoo.org. Bản gốc lưu trữ ngày 29 tháng 10 năm 2013. Truy cập ngày 12 tháng 1 năm 2022.
  3. ^ BirdLife International (2016). Bambusicola thoracicus. Sách đỏ IUCN về các loài bị đe dọa. 2016: e.T22725191A94887004. doi:10.2305/IUCN.UK.2016-3.RLTS.T22725191A94887004.en. Truy cập ngày 16 tháng 11 năm 2021.
  4. ^ BirdLife International (2016). Bambusicola sonorivox. Sách đỏ IUCN về các loài bị đe dọa. 2016: e.T22725205A94887202. doi:10.2305/IUCN.UK.2016-3.RLTS.T22725205A94887202.en. Truy cập ngày 16 tháng 11 năm 2021.

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]


Chúng tôi bán
Bài viết liên quan