Barbula peruviana | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
Ngành (divisio) | Bryophyta |
Lớp (class) | Bryopsida |
Bộ (ordo) | Pottiales |
Họ (familia) | Pottiaceae |
Chi (genus) | Barbula |
Loài (species) | B. peruviana |
Danh pháp hai phần | |
Barbula peruviana (Mitt.) A.Jaeger, 1873 |
Barbula peruviana là một loài Rêu trong họ Pottiaceae. Loài này được (Mitt.) A. Jaeger mô tả khoa học đầu tiên năm 1873.[1]