Barkleyanthus salicifolius | |
---|---|
Tình trạng bảo tồn | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiosperms |
(không phân hạng) | Eudicots |
(không phân hạng) | Asterids |
Bộ (ordo) | Asterales |
Họ (familia) | Asteraceae |
Tông (tribus) | Senecioneae |
Chi (genus) | Barkleyanthus H.Rob. & Brettell |
Loài (species) | B. salicifolius |
Danh pháp hai phần | |
Barkleyanthus salicifolius (Kunth) H.Rob. & Brettell, 1974 | |
Danh pháp đồng nghĩa[1] | |
|
Barkleyanthus salicifolius là một loài thực vật có hoa trong họ Cúc. Loài này được (Kunth) H.Rob. & Brettell mô tả khoa học đầu tiên năm 1974.[2][3][4][5][6][5] Its common names include willow ragwort,[6] willow groundsel, Barkley's-ragwort,[7]