Barkleyanthus salicifolius

Barkleyanthus salicifolius
Tình trạng bảo tồn

Tương đối an toàn  (NatureServe)
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Plantae
(không phân hạng)Angiosperms
(không phân hạng)Eudicots
(không phân hạng)Asterids
Bộ (ordo)Asterales
Họ (familia)Asteraceae
Tông (tribus)Senecioneae
Chi (genus)Barkleyanthus
H.Rob. & Brettell
Loài (species)B. salicifolius
Danh pháp hai phần
Barkleyanthus salicifolius
(Kunth) H.Rob. & Brettell, 1974
Danh pháp đồng nghĩa[1]
  • Cineraria salicifolia Kunth
  • Cacalia angustifolia Kunth
  • Monticalia angustifolia (Kunth) B.Nord.
  • Senecio humboldtianus DC.

Barkleyanthus salicifolius là một loài thực vật có hoa trong họ Cúc. Loài này được (Kunth) H.Rob. & Brettell mô tả khoa học đầu tiên năm 1974.[2][3][4][5][6][5] Its common names include willow ragwort,[6] willow groundsel, Barkley's-ragwort,[7]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ The Plant List, Barkleyanthus salicifolius (Kunth) H.Rob. & Brettell
  2. ^ The Plant List (2010). Barkleyanthus salicifolius. Truy cập ngày 4 tháng 6 năm 2013.
  3. ^ de Vivar, A. R., et al. (2007). Secondary metabolites from Mexican species of the tribe Senecioneae (Asteraceae). Lưu trữ 2014-10-21 tại Wayback Machine Revista de la Sociedad Química de México 51(3), 160-72.
  4. ^ Barkleyanthus salicifolius. Flora of North America.
  5. ^ a b Barkleyanthus salicifolius. Germplasm Resources Information Network (GRIN). Cục Nghiên cứu Nông nghiệp (ARS), Bộ Nông nghiệp Hoa Kỳ (USDA). Truy cập ngày 21 tháng 1 năm 2018.
  6. ^ a b Barkleyanthus salicifolius. Integrated Taxonomic Information System (ITIS).
  7. ^ Barkleyanthus salicifolius.[liên kết hỏng] NatureServe. 2013.

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]


Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Cốt lõi của
Cốt lõi của "kiệt sức vì công việc" nằm ở "mức độ hài lòng với bản thân"?
Nếu bạn cảm thấy suy kiệt, bắt đầu thấy ghét công việc và cho rằng năng lực chuyên môn của mình giảm sút, bạn đang có dấu hiệu kiệt sức vì công việc.
Giới thiệu về Kakuja - Tokyo Ghou
Giới thiệu về Kakuja - Tokyo Ghou
Kakuja (赫者, red one, kakuja) là một loại giáp với kagune biến hình bao phủ cơ thể của ma cà rồng. Mặc dù hiếm gặp, nhưng nó có thể xảy ra do ăn thịt đồng loại lặp đi lặp lại
Hướng dẫn tạo Image Slider với Vanila JS
Hướng dẫn tạo Image Slider với Vanila JS
Make an Image Slider also known as carousel with a clean UI
Taylor Swift: từ
Taylor Swift: từ "Công chúa nhạc đồng quê" đến nữ tỷ phú thống trị nền công nghiệp âm nhạc
"Những Kỷ Nguyên của Taylor Swift" trở thành concert film có doanh thu lớn nhất tại Việt Nam sau chưa đầy hai tuần công chiếu