Bartın | |
---|---|
— Thành phố — | |
Vị trí của Bartın | |
Vị trí ở Thổ Nhĩ Kỳ | |
Quốc gia | Thổ Nhĩ Kỳ |
Tỉnh | Bartın |
Diện tích | |
• Tổng cộng | 1.028 km2 (397 mi2) |
Dân số (2007) | |
• Tổng cộng | 135.051 người |
• Mật độ | 131/km2 (340/mi2) |
Múi giờ | EET (UTC+2) |
• Mùa hè (DST) | EEST (UTC+3) |
Mã điện thoại | 378 |
Thành phố kết nghĩa | Lünen, Fontaniva |
Bartın là một thành phố tỉnh lỵ (merkez ilçesi) thuộc tỉnh Bartın, Thổ Nhĩ Kỳ. Thành phố có diện tích 1028 km² và dân số thời điểm năm 2007 là 135051 người[1], mật độ 131 người/km².
Dữ liệu khí hậu của Bartın | |||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Tháng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | Năm |
Cao kỉ lục °C (°F) | 23.2 (73.8) |
27.2 (81.0) |
31.6 (88.9) |
34.1 (93.4) |
39.1 (102.4) |
38.0 (100.4) |
42.8 (109.0) |
41.3 (106.3) |
40.5 (104.9) |
37.1 (98.8) |
29.0 (84.2) |
27.7 (81.9) |
42.8 (109.0) |
Trung bình ngày tối đa °C (°F) | 9.3 (48.7) |
10.8 (51.4) |
13.6 (56.5) |
18.1 (64.6) |
22.5 (72.5) |
26.4 (79.5) |
28.8 (83.8) |
29.2 (84.6) |
25.6 (78.1) |
21.1 (70.0) |
16.1 (61.0) |
11.3 (52.3) |
19.4 (66.9) |
Trung bình ngày °C (°F) | 4.1 (39.4) |
4.9 (40.8) |
7.4 (45.3) |
11.4 (52.5) |
15.9 (60.6) |
20.2 (68.4) |
22.6 (72.7) |
22.6 (72.7) |
18.5 (65.3) |
14.4 (57.9) |
9.1 (48.4) |
5.7 (42.3) |
13.1 (55.6) |
Tối thiểu trung bình ngày °C (°F) | 0.5 (32.9) |
0.7 (33.3) |
2.6 (36.7) |
5.8 (42.4) |
10.2 (50.4) |
14.1 (57.4) |
16.3 (61.3) |
16.4 (61.5) |
12.8 (55.0) |
9.5 (49.1) |
4.5 (40.1) |
1.9 (35.4) |
7.9 (46.2) |
Thấp kỉ lục °C (°F) | −15.4 (4.3) |
−18.6 (−1.5) |
−13.1 (8.4) |
−4.5 (23.9) |
−1.3 (29.7) |
5.3 (41.5) |
8.0 (46.4) |
6.7 (44.1) |
1.5 (34.7) |
−3.2 (26.2) |
−5.6 (21.9) |
−10.6 (12.9) |
−18.6 (−1.5) |
Lượng Giáng thủy trung bình mm (inches) | 112.8 (4.44) |
87.1 (3.43) |
82.9 (3.26) |
54.1 (2.13) |
55.5 (2.19) |
82.4 (3.24) |
60.6 (2.39) |
78.7 (3.10) |
99.7 (3.93) |
123.9 (4.88) |
108.9 (4.29) |
125.8 (4.95) |
1.072,4 (42.22) |
Số ngày giáng thủy trung bình | 17.53 | 15.30 | 15.23 | 12.93 | 11.57 | 9.77 | 6.93 | 6.50 | 10.53 | 12.57 | 13.30 | 17.77 | 149.9 |
Số giờ nắng trung bình tháng | 68.2 | 93.2 | 130.2 | 180.0 | 229.4 | 267.0 | 306.9 | 291.4 | 222.0 | 161.2 | 114.0 | 74.4 | 2.137,9 |
Số giờ nắng trung bình ngày | 2.2 | 3.3 | 4.2 | 6.0 | 7.4 | 8.9 | 9.9 | 9.4 | 7.4 | 5.2 | 3.8 | 2.4 | 5.8 |
Nguồn: Turkish State Meteorological Service[2] |