Basilinna leucotis

Basilinna leucotis
In Guatemala
Showing chest and head feathers
CITES Phụ lục II (CITES)[2]
Phân loại khoa học edit
Vực: Eukaryota
Giới: Animalia
Ngành: Chordata
Lớp: Aves
nhánh: Strisores
Bộ: Apodiformes
Họ: Trochilidae
Chi: Basilinna
Loài:
B. leucotis
Danh pháp hai phần
Basilinna leucotis
Vieillot, 1818)
Các đồng nghĩa

Basilinna leucotis là một loài chim trong họ Trochilidae.[5]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ BirdLife International (2016). “White-eared Hummingbird Basilinna leucotis. Sách đỏ IUCN về các loài bị đe dọa. 2016: e.T22687428A93151749. doi:10.2305/IUCN.UK.2016-3.RLTS.T22687428A93151749.en. Truy cập ngày 4 tháng 8 năm 2022.
  2. ^ “Appendices | CITES”. cites.org. Truy cập ngày 14 tháng 1 năm 2022.
  3. ^ McGuire, J.; Witt, C.; Remsen, J.V.; Corl, A.; Rabosky, D.; Altshuler, D.; Dudley, R. (2014). “Molecular phylogenetics and the diversification of hummingbirds”. Current Biology. 24 (8): 910–916. doi:10.1016/j.cub.2014.03.016. PMID 24704078.
  4. ^ Stiles, F.G.; Remsen, J.V. Jr.; Mcguire, J.A. (2017). “The generic classification of the Trochilini (Aves: Trochilidae): Reconciling taxonomy with phylogeny”. Zootaxa. 4353 (3): 401–424. doi:10.11646/zootaxa.4353.3.
  5. ^ Clements, J. F.; Schulenberg, T. S.; Iliff, M. J.; Wood, C. L.; Roberson, D.; Sullivan, B.L. (2012). “The eBird/Clements checklist of birds of the world: Version 6.7”. Truy cập ngày 19 tháng 12 năm 2012.

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]


Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Anime: Fumetsu no Anata e Vietsub
Anime: Fumetsu no Anata e Vietsub
Đây là câu chuyện kể về cậu thiếu niên tên Fushi trên hành trình đi tìm ý nghĩa của cuộc sống
Giải thích các danh hiệu trong Tensei shitara Slime Datta Ken
Giải thích các danh hiệu trong Tensei shitara Slime Datta Ken
Tổng hợp một số danh hiệu "Vương" trong Tensura
EGC (Employee-Generated Content) – Khi nhân viên trở thành tiếng nói thương hiệu
EGC (Employee-Generated Content) – Khi nhân viên trở thành tiếng nói thương hiệu
Employee-Generated Content (EGC) là nội dung dưới góc nhìn do nhân viên tự tạo ra và chia sẻ, phản ánh góc nhìn chân thực về công ty, sản phẩm hoặc môi trường làm việc.
Clorinde – Lối chơi, hướng build và đội hình
Clorinde – Lối chơi, hướng build và đội hình
Clorinde có bộ chỉ số khá tương đồng với Raiden, với cùng chỉ số att và def cơ bản, và base HP chỉ nhỉnh hơn Raiden một chút.