Belgica antarctica

Belgica antarctica
Hai con Belgica antarctica giao phối
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Arthropoda
Lớp (class)Insecta
Liên bộ (superordo)Panorpida
Bộ (ordo)Diptera
Phân bộ (subordo)Nematocera
Phân thứ bộ (infraordo)Culicomorpha
Liên họ (superfamilia)Chironomoidea
Họ (familia)Chironomidae
Chi (genus)Belgica
Loài (species)B. antarctica
Danh pháp hai phần
Belgica antarctica
Jacobs, 1900[1]

Belgica antarctica là một loài ruồi nhuế không cánh, đặc hữu Nam Cực. Với chiều dài 2–6 mm (0,079–0,24 in), đây là động vật trên cạn lớn nhất và cũng là loài côn trùng duy nhất của lục địa này.[2][3] Nó cũng có bộ gen côn trùng nhỏ nhất (tính đến 2014), với chỉ 99 triệu cặp nucleotide cơ sở (và chừng 13.500 gen).[4][5]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Jacobs, [J.-Ch.] (1900). “Diagnoses d'insectes recueillis par l'expédition antarctique Belge: Diptères”. Annales de la Société entomologique de Belgique. 44: 106–107.
  2. ^ Usher, Michael B.; Edwards, Marion (1984). “A dipteran from south of the Antarctic Circle: Belgica antarctica (Chironomidae) with a description of its larva”. Biological Journal of the Linnean Society. 23 (1): 19–31. doi:10.1111/j.1095-8312.1984.tb00803.x.
  3. ^ Luke Sandro & Juanita Constible. “Antarctic Bestiary — Terrestrial Animals”. Laboratory for Ecophysiological Cryobiology, Miami University. Lưu trữ bản gốc ngày 23 tháng 12 năm 2008. Truy cập ngày 9 tháng 12 năm 2008.
  4. ^ Kelley, Joanna L.; Peyton, Justin T.; Fiston-Lavier, Anna-Sophie; Teets, Nicholas M.; Yee, Muh-Ching; Johnston, J. Spencer; Bustamante, Carlos D.; Lee, Richard E.; Denlinger, David L. (2014). “Compact genome of the Antarctic midge is likely an adaptation to an extreme environment”. Nature Communications. 5. doi:10.1038/ncomms5611. ISSN 2041-1723. PMC 4164542. PMID 25118180.
  5. ^ “Antarctic midge has smallest insect genome”. BBC. ngày 12 tháng 8 năm 2014. Bản gốc lưu trữ ngày 16 tháng 2 năm 2017. Truy cập ngày 12 tháng 8 năm 2014.

Đọc thêm

[sửa | sửa mã nguồn]

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]

Dữ liệu liên quan tới Belgica antarctica tại Wikispecies

Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Bộ kỹ năng và cung mệnh của Wriothesley - Genshin Impact
Bộ kỹ năng và cung mệnh của Wriothesley - Genshin Impact
Chạy nước rút về phía trước 1 đoạn ngắn, tiến vào trạng thái [ Hình Phạt Lạnh Giá ] và tung liên hoàn đấm về phía trước.
[Tóm tắt] Light Novel Tập 11.5 - Classroom of the Elite
[Tóm tắt] Light Novel Tập 11.5 - Classroom of the Elite
Năm đầu tiên của những hé lộ về ngôi trường nổi tiếng sắp được khép lại!
Game đối kháng Jujutsu Kaisen: Cursed Clash
Game đối kháng Jujutsu Kaisen: Cursed Clash
Bandai Namco đã ấn định ngày phát hành chính thức của tựa game đối kháng Jujutsu Kaisen: Cursed Clash
Chu Kỳ Bitcoin Halving: Sự Kiện Định Hình Tương Lai Crypto
Chu Kỳ Bitcoin Halving: Sự Kiện Định Hình Tương Lai Crypto
Phát triển, suy thoái, và sau đó là sự phục hồi - chuỗi vòng lặp tự nhiên mà có vẻ như không một nền kinh tế nào có thể thoát ra được