Berkheya rigida | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Eudicots |
Bộ (ordo) | Asterales |
Họ (familia) | Asteraceae |
Chi (genus) | Berkheya |
Loài (species) | B. rigida |
Danh pháp hai phần | |
Berkheya rigida (Thunb.) "Bolus & Wolley-Dod ex Ewart, Jean White & B.Rees", 1909 |
Berkheya rigida là một loài thực vật có hoa trong họ Cúc. Loài này được (Thunb.) "Bolus & Wolley-Dod ex Ewart, Jean White & B.Rees" mô tả khoa học đầu tiên năm 1909.[1]