Berkheya rosulata | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Eudicots |
Bộ (ordo) | Asterales |
Họ (familia) | Asteraceae |
Chi (genus) | Berkheya |
Loài (species) | B. rosulata |
Danh pháp hai phần | |
Berkheya rosulata Roessler, 1950 |
Berkheya rosulata là một loài thực vật có hoa trong họ Cúc. Loài này được Roessler mô tả khoa học đầu tiên năm 1950.[1]