Bila Tserkva Бiла Церква | |
---|---|
Location of Bila Tserkva | |
Country | Ukraina |
Tỉnh | Kiev |
Raion | Bila Tserkva |
Thành lập | 1032 |
Quyền Magdeburg | 1589 |
Diện tích | |
• Tổng cộng | 34,77 km2 (13,42 mi2) |
Độ cao | 148 m (486 ft) |
Dân số (2015) | |
• Tổng cộng | 211.100 |
• Mật độ | 6,100/km2 (16,000/mi2) |
Múi giờ | UTC+2, UTC+3 |
Mã bưu chính | 09100-09117 |
Biển số xe | AI/10 |
Thành phố kết nghĩa | Vilnius, Tarnów, Púchov, Senaki, Kremenchuk, Tùy Châu, Ostrowiec Świętokrzyski, Itea, Bijelo Polje |
Trang web | http://www.bilatserkva.info/ |
Bila Tserkva (tiếng Ukraina: Бі́ла Це́рква [ˈbʲiɫɑ ˈtsɛrkwɑ]; tiếng Ba Lan: Biała Cerkiew; Nga: Белая Церковь, chuyển tự. Belaya Tserkov; nghĩa đen 'Nhà thờ Trắng') là một thành phố miền trung Ukraina, là thành phố lớn nhất tỉnh Kiev.[1] Bila Tserkva nằm trên sông Ros, cách Kiev xấp xỉ 80 km (50 mi) về phía nam. Diện tích thành phố là 34 km2 (13 dặm vuông Anh).[2] Dân số chừng 207,745 (ước tính 2017)[3] người.
Dữ liệu khí hậu của Bila Tserkva (1981–2010) | |||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Tháng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | Năm |
Trung bình cao °C (°F) | −1.1 | −0.1 | 5.5 | 14.1 | 20.8 | 23.7 | 25.9 | 25.4 | 19.6 | 12.8 | 4.8 | 0.1 | 12,6 |
Trung bình ngày, °C (°F) | −3.8 | −3.3 | 1.4 | 8.8 | 15.2 | 18.0 | 19.9 | 19.1 | 13.8 | 8.0 | 1.9 | −2.5 | 8,0 |
Trung bình thấp, °C (°F) | −6.4 | −6.1 | −1.9 | 4.0 | 9.4 | 12.7 | 14.3 | 13.4 | 8.9 | 3.9 | −0.7 | −5 | 3,9 |
Giáng thủy mm (inch) | 30.8 (1.213) |
31.1 (1.224) |
30.6 (1.205) |
44.9 (1.768) |
47.6 (1.874) |
74.2 (2.921) |
76.6 (3.016) |
56.4 (2.22) |
52.2 (2.055) |
34.6 (1.362) |
41.3 (1.626) |
37.9 (1.492) |
558,2 (21,976) |
% Độ ẩm | 85.1 | 83.2 | 78.1 | 67.7 | 63.8 | 70.7 | 71.4 | 69.3 | 74.3 | 79.1 | 86.1 | 87.6 | 76,4 |
Số ngày giáng thủy TB (≥ 1.0 mm) | 7.7 | 7.3 | 6.9 | 7.8 | 7.8 | 9.5 | 9.1 | 6.3 | 7.0 | 6.3 | 7.6 | 8.1 | 91,4 |
Nguồn: Tổ chức Khí tượng Thế giới[4] |