Bistolida ursellus

Bistolida ursellus
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Mollusca
Lớp (class)Gastropoda
(không phân hạng)nhánh Caenogastropoda
nhánh Hypsogastropoda
nhánh Littorinimorpha
Liên họ (superfamilia)Cypraeoidea
Họ (familia)Cypraeidae
Phân họ (subfamilia)Erroneinae
Chi (genus)Bistolida
Loài (species)B. ursellus
Danh pháp hai phần
Bistolida ursellus
(Gmelin, 1791)
Danh pháp đồng nghĩa[1]
  • Cypraea ursellus Gmelin, 1791 (danh pháp gốc)
  • Cypraea coffea Sowerby, G.B. III, 1870

Bistolida ursellus là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Cypraeidae, họ ốc sứ.[1]

Phân loài và dạng

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Bistolida ursellus amoeba (Schilder, F.A. & M. Schilder, 1938) [2]

Miêu tả

[sửa | sửa mã nguồn]

Phân bố

[sửa | sửa mã nguồn]

Loài này phân bố ở biển dọc theo New Hebrides.

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ a b Bistolida ursellus (Gmelin, 1791). WoRMS (2009). Bistolida ursellus (Gmelin, 1791). Truy cập through the Cơ sở dữ liệu sinh vật biển at http://www.marinespecies.org/aphia.php?p=taxdetails&id=530879 on 9 tháng 10 năm 2010.
  2. ^ Gastropods.com: Bistolida ursellus amoeba Lưu trữ 2011-06-15 tại Wayback Machine; accessed: 29 tháng 10 năm 2010

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]

Tư liệu liên quan tới Bistolida ursellus tại Wikimedia Commons



Chúng tôi bán
Bài viết liên quan