Boatia albertae | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Lớp (class) | Insecta |
Bộ (ordo) | Coleoptera |
Họ (familia) | Mordellidae |
Chi (genus) | Boatia Franciscolo, 1985 |
Loài (species) | B. albertae |
Danh pháp hai phần | |
Boatia albertae Franciscolo, 1985 |
Boatia albertae là một loài bọ cánh cứng trong họ Mordellidae. Loài này được Franciscolo miêu tả khoa học năm 1985.[1] Chúng là loài duy nhất torng chi đơn loài Boatia.