Bogdan Planić

Bogdan Planić
Planić thi đấu cho FCSB năm 2017
Thông tin cá nhân
Tên đầy đủ Bogdan Planić
Ngày sinh 19 tháng 1, 1992 (32 tuổi)
Nơi sinh Užice, Nam Tư
Chiều cao 1,91 m (6 ft 3 in)
Vị trí Trung vệ
Thông tin đội
Đội hiện nay
FCSB
Số áo 16
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp*
Năm Đội ST (BT)
2010–2011 Zlatibor Čajetina 21 (1)
2011–2012 Sloboda Užice 1 (0)
2012 Žarkovo 11 (1)
2012–2013 Jedinstvo Putevi 33 (2)
2013–2014 OFK Beograd 29 (1)
2014–2015 Red Star Belgrade 5 (0)
2015–2016 OFK Beograd 36 (1)
2016–2017 Vojvodina 34 (0)
2017– FCSB 22 (1)
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia
Năm Đội ST (BT)
2014 U-21 Serbia 1 (0)
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 20 tháng 5, 2018
‡ Số trận ra sân và số bàn thắng ở đội tuyển quốc gia, chính xác tính đến 29 tháng 5, 2014

Bogdan Planić (tiếng Kirin Serbia: Богдан Планић; sinh ngày 19 tháng 1 năm 1992) là một cầu thủ bóng đá người Serbia thi đấu ở vị trí trung vệ cho câu lạc bộ România FCSB.

Sự nghiệp quốc tế

[sửa | sửa mã nguồn]

Năm 2013, Planić ra mắt không chính thức cho Serbia trong trận đấu diễn ra ở quê nhà Užice.[1]

Phong cách thi đấu

[sửa | sửa mã nguồn]

Planić chủ yếu chơi ở vị trí trung vệ. Thế mạnh của anh là sự ổn định và khả năng không chiến, có thể so sánh với người đồng nghiệp Nemanja Vidić.[2]

Thống kê sự nghiệp

[sửa | sửa mã nguồn]

Câu lạc bộ

[sửa | sửa mã nguồn]
Tính đến 20 tháng 5 năm 2018[3]
Câu lạc bộ Mùa giải Giải vô địch Cúp Châu Âu Khác Tổng cộng
Số trận Bàn thắng Số trận Bàn thắng Số trận Bàn thắng Số trận Bàn thắng Số trận Bàn thắng
Zlatibor Čajetina 2010–11 21 1 0 0 21 1
Tổng cộng 21 1 0 0 21 1
Sloboda Užice 2010–11 1 0 0 0 1 0
Tổng cộng 1 0 0 0 1 0
Žarkovo 2011–12 11 1 0 0 11 1
Tổng cộng 11 1 0 0 11 1
Jedinstvo Putevi 2012–13 33 2 0 0 33 2
Tổng cộng 33 2 0 0 33 2
OFK Beograd 2013–14 29 1 3 0 32 1
2014–15 6 0 0 0 6 0
2015–16 30 1 3 0 33 1
Tổng cộng 65 2 6 0 71 2
Red Star Belgrade 2014–15 5 0 1 0 6 0
Tổng cộng 5 0 1 0 6 0
Vojvodina 2016–17 28 0 4 1 1 0 33 1
2017–18 6 0 2 0 8 0
Tổng cộng 34 0 4 1 3 0 41 1
FCSB 2017–18 22 1 0 0 6 0 28 1
Tổng cộng 22 1 0 0 6 0 28 1
Tổng cộng sự nghiệp 192 7 11 1 9 0 212 8

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ “Тошић и Ђорђевић срушили селекцију новинара”. zurnal.rs, 19-11-2013. Bản gốc lưu trữ ngày 15 tháng 2 năm 2022. Truy cập ngày 12 tháng 7 năm 2018.
  2. ^ “Prvo pojačanje OFK Beograda: Novi Vidić na Karaburmi!”. vesti-online.com.
  3. ^ “B. Planić”. Soccerway. Truy cập 7 tháng 8 năm 2017.

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]

Bản mẫu:2013–14 SuperLiga Team of the Mùa giải

Thể loại Cầu thủ bóng đá:Serbian SuperLiga

Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Phân loại kĩ năng trong Tensura - Tensei shitara Slime Datta Ken
Phân loại kĩ năng trong Tensura - Tensei shitara Slime Datta Ken
Trên đời này không có gì là tuyệt đối cả, nhất là với mấy cái kĩ năng có chữ "tuyệt đối" trong tên, càng tin vào "tuyệt đối", càng dễ hẹo
Tam vị tương thể cấu thành nên một sinh vật trong Tensura
Tam vị tương thể cấu thành nên một sinh vật trong Tensura
Cơ thể của một sinh vật sống có xác thịt ví dụ như con người chẳng hạn, được cấu tạo bởi tam vị tương thể
[Tóm tắt và đánh giá sách] Mindset - Sức mạnh của việc đổi mới tư duy
[Tóm tắt và đánh giá sách] Mindset - Sức mạnh của việc đổi mới tư duy
Mindset là cuốn sách giúp bạn hiểu cặn kẽ về sức mạnh của tư duy dưới nghiên cứu đánh giá tâm lý học - hành vi con người
NFC và những ứng dụng thú vị của nó
NFC và những ứng dụng thú vị của nó
Chúng ta thường quan tâm đến Wifi, Bluetooth, Airdrop mà bỏ qua NFC và những ứng dụng thú vị của nó