Boulogne-sur-Mer (quận)

Quận Boulogne-sur-Mer
—  Quận  —
Quận Boulogne-sur-Mer trên bản đồ Thế giới
Quận Boulogne-sur-Mer
Quận Boulogne-sur-Mer
Quốc gia Pháp
Quận lỵBoulogne-sur-Mer
Diện tích
 • Tổng cộng674 km2 (260 mi2)
Dân số (1999)
 • Tổng cộng163,159
 • Mật độ240/km2 (630/mi2)
 

Quận Boulogne-sur-Mer là một quận của Pháp, nằm ở tỉnh Pas-de-Calais, ở vùng Hauts-de-France. Quận này có 8 tổng và 75 .

Các đơn vị hành chính

[sửa | sửa mã nguồn]

Các tổng

[sửa | sửa mã nguồn]

Các tổng của quận Boulogne-sur-Mer là:

  1. Boulogne-sur-Mer-Nord-Est
  2. Boulogne-sur-Mer-Nord-Ouest
  3. Boulogne-sur-Mer-Sud
  4. Desvres
  5. Marquise
  6. Outreau
  7. Le Portel
  8. Samer

Các xã của quận Boulogne-sur-Mer, và mã INSEE là:

1. Alincthun (62022) 2. Ambleteuse (62025) 3. Audembert (62052)
4. Audinghen (62054) 5. Audresselles (62056) 6. Baincthun (62075)
7. Bainghen (62076) 8. Bazinghen (62089) 9. Belle-et-Houllefort (62105)
10. Bellebrune (62104) 11. Beuvrequen (62125) 12. Boulogne-sur-Mer (62160)
13. Bournonville (62165) 14. Brunembert (62179) 15. Carly (62214)
16. Colembert (62230) 17. Condette (62235) 18. Conteville-lès-Boulogne (62237)
19. Courset (62251) 20. Crémarest (62255) 21. Dannes (62264)
22. Desvres (62268) 23. Doudeauville (62273) 24. Echinghen (62281)
25. Ferques (62329) 26. Halinghen (62402) 27. Henneveux (62429)
28. Hervelinghen (62444) 29. Hesdigneul-lès-Boulogne (62446) 30. Hesdin-l'Abbé (62448)
31. Isques (62474) 32. La Capelle-lès-Boulogne (62908) 33. Lacres (62483)
34. Landrethun-le-Nord (62487) 35. Le Portel (62667) 36. Le Wast (62880)
37. Leubringhen (62503) 38. Leulinghen-Bernes (62505) 39. Longfossé (62524)
40. Longueville (62526) 41. Lottinghen (62530) 42. Maninghen-Henne (62546)
43. Marquise (62560) 44. Menneville (62566) 45. Nabringhen (62599)
46. Nesles (62603) 47. Neufchâtel-Hardelot (62604) 48. Offrethun (62636)
49. Outreau (62643) 50. Pernes-lès-Boulogne (62653) 51. Pittefaux (62658)
52. Quesques (62678) 53. Questrecques (62679) 54. Rety (62705)
55. Rinxent (62711) 56. Saint-Inglevert (62751) 57. Saint-Léonard (62755)
58. Saint-Martin-Boulogne (62758) 59. Saint-Martin-Choquel (62759) 60. Saint-Étienne-au-Mont (62746)
61. Samer (62773) 62. Selles (62786) 63. Senlecques (62789)
64. Tardinghen (62806) 65. Tingry (62821) 66. Verlincthun (62845)
67. Vieil-Moutier (62853) 68. Wacquinghen (62867) 69. Wierre-Effroy (62889)
70. Wierre-au-Bois (62888) 71. Wimereux (62893) 72. Wimille (62894)
73. Wirwignes (62896) 74. Wissant (62899) 75. Équihen-Plage (62300)

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]



Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Đàn ông có để ý đến việc phụ nữ bị béo không?
Đàn ông có để ý đến việc phụ nữ bị béo không?
Cùng xem các bạn nam có quan tâm đến cân nặng không nhé
Chie Hoshinomiya giáo viên chủ nhiệm Lớp 1-B
Chie Hoshinomiya giáo viên chủ nhiệm Lớp 1-B
Chie Hoshinomiya (星ほし之の宮みや 知ち恵え, Hoshinomiya Chie) là giáo viên chủ nhiệm của Lớp 1-B.
Nguồn gốc của mâu thuẫn lịch sử giữa hồi giáo, do thái và thiên chúa giáo
Nguồn gốc của mâu thuẫn lịch sử giữa hồi giáo, do thái và thiên chúa giáo
Mâu thuẫn giữa Trung Đông Hồi Giáo, Israel Do Thái giáo và Phương Tây Thiên Chúa Giáo là một mâu thuẫn tính bằng thiên niên kỷ và bao trùm mọi mặt của đời sống
Con đường tiến hóa của tộc Orc (trư nhân) trong Tensura
Con đường tiến hóa của tộc Orc (trư nhân) trong Tensura
Danh hiệu Gerudo sau khi tiến hóa thành Trư nhân là Trư nhân vương [Orc King]