Béthune (quận)

Quận Béthune
—  Quận  —
Quận Béthune trên bản đồ Thế giới
Quận Béthune
Quận Béthune
Quốc gia Pháp
Quận lỵBéthune
Diện tích
 • Tổng cộng640 km2 (250 mi2)
Dân số (1999)
 • Tổng cộng279,783
 • Mật độ440/km2 (1,100/mi2)
 

Quận Béthune là một quậntỉnh Pas-de-Calais, trong vùng Nord-Pas de Calais của Pháp. Quận này có 14 tổng và 99 .

Các đơn vị hành chính

[sửa | sửa mã nguồn]

Các tổng

[sửa | sửa mã nguồn]

Các tổng của quận Béthune là:

  1. Auchel
  2. Barlin
  3. Béthune-Est
  4. Béthune-Nord
  5. Béthune-Sud
  6. Bruay-la-Buissière
  7. Cambrin
  8. Divion
  9. Douvrin
  10. Houdain
  11. Laventie
  12. Lillers
  13. Noeux-les-Mines
  14. Norrent-Fontes

Các xã của quận Béthune, và mã INSEE là:

1. Allouagne (62023) 2. Ames (62028) 3. Amettes (62029) 4. Annequin (62034)
5. Annezin (62035) 6. Auchel (62048) 7. Auchy-au-Bois (62049) 8. Auchy-les-Mines (62051)
9. Béthune (62119) 10. Barlin (62083) 11. Beugin (62120) 12. Beuvry (62126)
13. Billy-Berclau (62132) 14. Blessy (62141) 15. Bourecq (62162) 16. Bruay-la-Buissière (62178)
17. Burbure (62188) 18. Busnes (62190) 19. Calonne-Ricouart (62194) 20. Calonne-sur-la-Lys (62195)
21. Camblain-Châtelain (62197) 22. Cambrin (62200) 23. Cauchy-à-la-Tour (62217) 24. Caucourt (62218)
25. Chocques (62224) 26. Cuinchy (62262) 27. Divion (62270) 28. Douvrin (62276)
29. Drouvin-le-Marais (62278) 30. Ecquedecques (62286) 31. Essars (62310) 32. Estrée-Blanche (62313)
33. Estrée-Cauchy (62314) 34. Ferfay (62328) 35. Festubert (62330) 36. Fleurbaix (62338)
37. Fouquereuil (62349) 38. Fouquières-lès-Béthune (62350) 39. Fresnicourt-le-Dolmen (62356) 40. Gauchin-Légal (62366)
41. Givenchy-lès-la-Bassée (62373) 42. Gonnehem (62376) 43. Gosnay (62377) 44. Guarbecque (62391)
45. Haillicourt (62400) 46. Haisnes (62401) 47. Ham-en-Artois (62407) 48. Hermin (62441)
49. Hesdigneul-lès-Béthune (62445) 50. Hinges (62454) 51. Houchin (62456) 52. Houdain (62457)
53. Isbergues (62473) 54. La Couture (62252) 55. Labeuvrière (62479) 56. Labourse (62480)
57. Lambres (62486) 58. Lapugnoy (62489) 59. Laventie (62491) 60. Lespesses (62500)
61. Lestrem (62502) 62. Lières (62508) 63. Liettres (62509) 64. Ligny-lès-Aire (62512)
65. Lillers (62516) 66. Linghem (62517) 67. Locon (62520) 68. Lorgies (62529)
69. Lozinghem (62532) 70. Maisnil-lès-Ruitz (62540) 71. Marles-les-Mines (62555) 72. Mazinghem (62564)
73. Mont-Bernanchon (62584) 74. Noeux-les-Mines (62617) 75. Neuve-Chapelle (62606) 76. Norrent-Fontes (62620)
77. Noyelles-lès-Vermelles (62626) 78. Oblinghem (62632) 79. Ourton (62642) 80. Quernes (62676)
81. Rebreuve-Ranchicourt (62693) 82. Rely (62701) 83. Richebourg (62706) 84. Robecq (62713)
85. Rombly (62720) 86. Ruitz (62727) 87. Sailly-Labourse (62735) 88. Sailly-sur-la-Lys (62736)
89. Saint-Floris (62747) 90. Saint-Hilaire-Cottes (62750) 91. Saint-Venant (62770) 92. Vaudricourt (62836)
93. Vendin-lès-Béthune (62841) 94. Vermelles (62846) 95. Verquin (62848) 96. Vieille-Chapelle (62851)
97. Violaines (62863) 98. Westrehem (62885) 99. Witternesse (62900)

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]



Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Review hòn đảo nhiệt đới Siargao Philippines 3 ngày 2 đêm
Review hòn đảo nhiệt đới Siargao Philippines 3 ngày 2 đêm
Siargao là một hòn đảo phía Đông Nam Philippines, nổi tiếng với hình dáng giọt nước mắt tear-drop
Nhân vật Erga Kenesis Di Raskreia trong Noblesse
Nhân vật Erga Kenesis Di Raskreia trong Noblesse
Erga Kenesis Di Raskreia (Kor. 에르가 케네시스 디 라스크레아) là Lãnh chúa hiện tại của Quý tộc. Cô ấy được biết đến nhiều hơn với danh hiệu Lord hơn là tên của cô ấy.
Tất tần tật về cuộc sụp đổ của Terra Luna
Tất tần tật về cuộc sụp đổ của Terra Luna
Một công nghệ mới xuất hiện có thể giúp cuộc sống của loài người dần trở nên dễ dàng hơn, nhưng đôi khi, nó cũng mang theo những thử thách, những đợt khủng hoảng mà chúng ta phải đương đầu
The Lobster 2015 - Khi “Ế” chính là một cái tội
The Lobster 2015 - Khi “Ế” chính là một cái tội
The Lobster là một bộ phim viễn tưởng hài hước đen siêu thực năm 2015 do Yorgos Lanthimos đạo diễn, đồng biên kịch và đồng sản xuất