Saint-Omer (quận)

Quận Saint-Omer
—  Quận  —
Quận Saint-Omer trên bản đồ Thế giới
Quận Saint-Omer
Quận Saint-Omer
Quốc gia Pháp
Quận lỵSaint-Omer
Diện tích
 • Tổng cộng1,090 km2 (420 mi2)
Dân số (1999)
 • Tổng cộng153,523
 • Mật độ140/km2 (360/mi2)
 

Quận Saint-Omer là một quận của Pháp, nằm ở tỉnh Pas-de-Calais, ở vùng Hauts-de-France. Quận này có 8 tổng và 116 .

Các đơn vị hành chính

[sửa | sửa mã nguồn]

Các tổng

[sửa | sửa mã nguồn]

Các tổng của quận Saint-Omer là:

  1. Aire-sur-la-Lys
  2. Ardres
  3. Arques
  4. Audruicq
  5. Fauquembergues
  6. Lumbres
  7. Saint-Omer-Nord
  8. Saint-Omer-Sud

Các xã của quận Saint-Omer, và mã INSEE là:

1. Acquin-Westbécourt (62008) 2. Affringues (62010) 3. Aire-sur-la-Lys (62014)
4. Alquines (62024) 5. Ardres (62038) 6. Arques (62040)
7. Audincthun (62053) 8. Audrehem (62055) 9. Audruicq (62057)
10. Autingues (62059) 11. Avroult (62067) 12. Balinghem (62078)
13. Bayenghem-lès-Seninghem (62088) 14. Bayenghem-lès-Éperlecques (62087) 15. Beaumetz-lès-Aire (62095)
16. Blendecques (62139) 17. Bléquin (62140) 18. Boisdinghem (62149)
19. Bomy (62153) 20. Bonningues-lès-Ardres (62155) 21. Bouvelinghem (62169)
22. Brêmes (62174) 23. Campagne-lès-Wardrecques (62205) 24. Clairmarais (62225)
25. Clarques (62226) 26. Clerques (62228) 27. Cléty (62229)
28. Coulomby (62245) 29. Coyecques (62254) 30. Delettes (62265)
31. Dennebrœucq (62267) 32. Dohem (62271) 33. Ecques (62288)
34. Elnes (62292) 35. Enguinegatte (62294) 36. Enquin-les-Mines (62295)
37. Erny-Saint-Julien (62304) 38. Escœuilles (62308) 39. Esquerdes (62309)
40. Fauquembergues (62325) 41. Febvin-Palfart (62327) 42. Fléchin (62336)
43. Guemps (62393) 44. Hallines (62403) 45. Haut-Loquin (62419)
46. Helfaut (62423) 47. Herbelles (62431) 48. Heuringhem (62452)
49. Houlle (62458) 50. Inghem (62471) 51. Journy (62478)
52. Laires (62485) 53. Landrethun-lès-Ardres (62488) 54. Ledinghem (62495)
55. Leulinghem (62504) 56. Longuenesse (62525) 57. Louches (62531)
58. Lumbres (62534) 59. Mametz (62543) 60. Mentque-Nortbécourt (62567)
61. Merck-Saint-Liévin (62569) 62. Moringhem (62592) 63. Moulle (62595)
64. Muncq-Nieurlet (62598) 65. Nielles-lès-Ardres (62614) 66. Nielles-lès-Bléquin (62613)
67. Nordausques (62618) 68. Nort-Leulinghem (62622) 69. Nortkerque (62621)
70. Nouvelle-Église (62623) 71. Offekerque (62634) 72. Ouve-Wirquin (62644)
73. Oye-Plage (62645) 74. Pihem (62656) 75. Polincove (62662)
76. Quelmes (62674) 77. Quercamps (62675) 78. Quiestède (62681)
79. Racquinghem (62684) 80. Rebecques (62691) 81. Rebergues (62692)
82. Reclinghem (62696) 83. Recques-sur-Hem (62699) 84. Remilly-Wirquin (62702)
85. Renty (62704) 86. Rodelinghem (62716) 87. Roquetoire (62721)
88. Ruminghem (62730) 89. Saint-Folquin (62748) 90. Saint-Martin-au-Laërt (62757)
91. Saint-Martin-d'Hardinghem (62760) 92. Saint-Omer (62765) 93. Saint-Omer-Capelle (62766)
94. Sainte-Marie-Kerque (62756) 95. Salperwick (62772) 96. Seninghem (62788)
97. Serques (62792) 98. Setques (62794) 99. Surques (62803)
100. Tatinghem (62807) 101. Thiembronne (62812) 102. Thérouanne (62811)
103. Tilques (62819) 104. Tournehem-sur-la-Hem (62827) 105. Vaudringhem (62837)
106. Vieille-Église (62852) 107. Wardrecques (62875) 108. Wavrans-sur-l'Aa (62882)
109. Wismes (62897) 110. Wisques (62898) 111. Wittes (62901)
112. Wizernes (62902) 113. Zouafques (62904) 114. Zudausques (62905)
115. Zutkerque (62906) 116. Éperlecques (62297)

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]



Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Haruka Hasebe - Classroom of the Elite
Haruka Hasebe - Classroom of the Elite
Haruka Hasebe (長は谷せ部べ 波は瑠る加か, Hasebe Haruka) là một trong những học sinh của Lớp 1-D.
Ethereum, Cosmos, Polkadot và Solana, hệ sinh thái nhà phát triển của ai là hoạt động tích cực nhất?
Ethereum, Cosmos, Polkadot và Solana, hệ sinh thái nhà phát triển của ai là hoạt động tích cực nhất?
Làm thế nào các nền tảng công nghệ có thể đạt được và tăng giá trị của nó trong dài hạn?
Cách chúng tôi lần ra mắt sản phẩm trên Product hunt và xếp hạng Top #1 ngày
Cách chúng tôi lần ra mắt sản phẩm trên Product hunt và xếp hạng Top #1 ngày
Đây là lần đầu tiên mình quảng bá một sản phẩm công nghệ trên Product Hunt.
Inferiority complex (Mặc cảm tự ti)
Inferiority complex (Mặc cảm tự ti)
Trong xã hội loài người, việc cảm thấy thua kém trước người giỏi hơn mình là chuyện bình thường. Bởi cảm xúc xấu hổ, thua kém người