Brisbane International 2025 – Đơn nam

Đơn nam
Brisbane International 2025
Vô địchCộng hòa Séc Jiří Lehečka
Á quânHoa Kỳ Reilly Opelka
Tỷ số chung cuộc4–1 bỏ cuộc
Chi tiết
Số tay vợt32 (6 Q / 3 WC )
Số hạt giống8
Các sự kiện
Đơn nam nữ
Đôi nam nữ
← 2024 · Brisbane International · 2026 →

Jiří Lehečka giành danh hiệu đơn nam Brisbane International 2025 sau khi Reilly Opelka bỏ cuộc trong trận chung kết khi tỷ số đang là 4–1.[1] Đây là danh hiệu ATP Tour thứ 2 của anh.

Grigor Dimitrov là đương kim vô địch,[2] nhưng bỏ cuộc ở vòng bán kết trước Lehečka.

Đây là giải đấu đầu tiên của cựu tay vợt số 13 thế giới Nick Kyrgios sau 1 năm vắng mặt vì chấn thương cổ tay. Anh thua ở vòng 1 trước Giovanni Mpetshi Perricard.[3]

Hạt giống

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. Serbia Novak Djokovic (Tứ kết)
  2. Bulgaria Grigor Dimitrov (Bán kết, bỏ cuộc)
  3. Đan Mạch Holger Rune (Vòng 1)
  4. Hoa Kỳ Frances Tiafoe (Vòng 2)
  5. Hoa Kỳ Sebastian Korda (Rút lui)
  6. Chile Alejandro Tabilo (Vòng 1)
  7. Úc Alexei Popyrin (Vòng 1)
  8. Úc Jordan Thompson (Tứ kết, bỏ cuộc)

Kết quả

[sửa | sửa mã nguồn]

Từ viết tắt

[sửa mã nguồn]

Chung kết

[sửa | sửa mã nguồn]
Bán kết Chung kết
          
PR Hoa Kỳ Reilly Opelka 6 77
Pháp Giovanni Mpetshi Perricard 3 64
PR Hoa Kỳ Reilly Opelka 1r
Cộng hòa Séc Jiří Lehečka 4
  Cộng hòa Séc Jiří Lehečka 6 4
2 Bulgaria Grigor Dimitrov 4 4r

Nửa trên

[sửa | sửa mã nguồn]
Vòng 1 Vòng 2 Tứ kết Bán kết
1 Serbia N Djokovic 6 6
WC Úc R Hijikata 3 3 1 Serbia N Djokovic 6 6
Q Hoa Kỳ N Basavareddy 4 6 1 Pháp G Monfils 3 3
Pháp G Monfils 6 4 6 1 Serbia N Djokovic 66 3
Q Argentina FA Gómez 5 4 PR Hoa Kỳ R Opelka 78 6
PR Hoa Kỳ R Opelka 7 6 PR Hoa Kỳ R Opelka 711 77
Ý M Arnaldi 6 6 Ý M Arnaldi 69 64
7 Úc A Popyrin 3 2 PR Hoa Kỳ R Opelka 6 77
4 Hoa Kỳ F Tiafoe 77 6 Pháp G Mpetshi Perricard 3 64
WC Úc A Walton 65 3 4 Hoa Kỳ F Tiafoe 4 64
Pháp G Mpetshi Perricard 77 64 77 Pháp G Mpetshi Perricard 6 77
PR Úc N Kyrgios 62 77 63 Pháp G Mpetshi Perricard 7 77
Cộng hòa Séc J Menšík 77 6 Cộng hòa Séc J Menšík 5 65
Q Kazakhstan M Kukushkin 63 4 Cộng hòa Séc J Menšík 6 6
Pháp A Cazaux 4 4 LL Serbia D Lajović 3 2
LL Serbia D Lajović 6 6

Nửa dưới

[sửa | sửa mã nguồn]
Vòng 1 Vòng 2 Tứ kết Bán kết
6 Chile A Tabilo 710 65 4
Q Pháp B Bonzi 68 77 6 Q Pháp B Bonzi 2 3
Argentina M Navone 5 67 Chile N Jarry 6 6
Chile N Jarry 7 79 Chile N Jarry 4 4
Pháp A Rinderknech 3 4 Cộng hòa Séc J Lehečka 6 6
Q Nhật Bản Y Nishioka 6 6 Q Nhật Bản Y Nishioka 2 77 4
Cộng hòa Séc J Lehečka 7 6 Cộng hòa Séc J Lehečka 6 65 6
3 Đan Mạch H Rune 5 3 Cộng hòa Séc J Lehečka 6 4
8 Úc J Thompson 3 6 6 2 Bulgaria G Dimitrov 4 4r
Ý M Berrettini 6 3 4 8 Úc J Thompson 7 6
Hoa Kỳ A Michelsen 6 4 712 Hoa Kỳ A Michelsen 5 3
Úc C O'Connell 4 6 610 8 Úc J Thompson 1 1r
Bỉ D Goffin 2 3 2 Bulgaria G Dimitrov 6 2
WC Úc A Vukic 6 6 WC Úc A Vukic 2 65
Q Đức Y Hanfmann 65 3 2 Bulgaria G Dimitrov 6 77
2 Bulgaria G Dimitrov 77 6

Vòng loại

[sửa | sửa mã nguồn]

Hạt giống

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. Nhật Bản Yoshihito Nishioka (Vượt qua vòng loại)
  2. Pháp Benjamin Bonzi (Vượt qua vòng loại)
  3. Serbia Dušan Lajović (Vòng loại cuối cùng, Thua cuộc may mắn)
  4. Úc James Duckworth (Vòng 1)
  5. Đức Yannick Hanfmann (Vượt qua vòng loại)
  6. Pháp Lucas Pouille (Vòng loại cuối cùng)
  7. Kazakhstan Mikhail Kukushkin (Vượt qua vòng loại)
  8. Đài Bắc Trung Hoa Tseng Chun-hsin (Vòng 1)
  9. Pháp Richard Gasquet (Vòng loại cuối cùng)
  10. Slovakia Lukáš Klein (Vòng 1)
  11. Argentina Federico Agustín Gómez (Vượt qua vòng loại)
  12. Hoa Kỳ Nishesh Basavareddy (Vượt qua vòng loại)

Vượt qua vòng loại

[sửa | sửa mã nguồn]

Thua cuộc may mắn

[sửa | sửa mã nguồn]

Kết quả vòng loại

[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng loại thứ 1

[sửa | sửa mã nguồn]
Vòng 1 Vòng loại cuối cùng
          
1 Nhật Bản Yoshihito Nishioka 6 77
Úc Alex Bolt 2 64
1 Nhật Bản Yoshihito Nishioka 6 2 6
Úc Li Tu 3 6 4
  Úc Li Tu 6 6
10 Slovakia Lukáš Klein 4 4

Vòng loại thứ 2

[sửa | sửa mã nguồn]
Vòng 1 Vòng loại cuối cùng
          
2 Pháp Benjamin Bonzi 6 6
WC Úc James McCabe 3 2
2 Pháp Benjamin Bonzi 3
  Bulgaria Adrian Andreev 1r
  Bulgaria Adrian Andreev 6 3 77
8 Đài Bắc Trung Hoa Tseng Chun-hsin 4 6 65

Vòng loại thứ 3

[sửa | sửa mã nguồn]
Vòng 1 Vòng loại cuối cùng
          
3 Serbia Dušan Lajović 5 7 2
WC Úc Casey Hoole 7 5 0r
3 Serbia Dušan Lajović 1 64
11 Argentina Federico Agustín Gómez 6 77
  Pháp Ugo Blanchet 6 3 5
11 Argentina Federico Agustín Gómez 3 6 7

Vòng loại thứ 4

[sửa | sửa mã nguồn]
Vòng 1 Vòng loại cuối cùng
          
4 Úc James Duckworth 4 4
Úc Tristan Schoolkate 6 6
  Úc Tristan Schoolkate 4 4
7 Kazakhstan Mikhail Kukushkin 6 6
  Argentina Andrea Collarini 2 4
7 Kazakhstan Mikhail Kukushkin 6 6

Vòng loại thứ 5

[sửa | sửa mã nguồn]
Vòng 1 Vòng loại cuối cùng
          
5 Đức Yannick Hanfmann 6 6
WC Úc Jacob Bradshaw 4 2
5 Đức Yannick Hanfmann 77 6
9 Pháp Richard Gasquet 64 3
WC Úc Derek Pham 1 2
9 Pháp Richard Gasquet 6 6

Vòng loại thứ 6

[sửa | sửa mã nguồn]
Vòng 1 Vòng loại cuối cùng
          
6 Pháp Lucas Pouille 4 6 78
PR Úc Jason Kubler 6 3 66
6 Pháp Lucas Pouille 4 4
12 Hoa Kỳ Nishesh Basavareddy 6 6
PR Croatia Borna Gojo 6 64 4
12 Hoa Kỳ Nishesh Basavareddy 4 77 6

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ “Lehecka clinches Brisbane title following Opelka retirement”. Association of Tennis Professionals. Truy cập ngày 5 tháng 1 năm 2025.
  2. ^ “Emotional Dimitrov triumphs at Brisbane International 2024”. Brisbane International Tennis. 7 tháng 1 năm 2024. Truy cập ngày 24 tháng 12 năm 2024.
  3. ^ “Kyrgios comeback to begin at Brisbane International”. Tennis Australia (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 24 tháng 12 năm 2024.

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]

Bản mẫu:ATP Tour 2025

Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Hiệu ứng Brita và câu chuyện tự học
Hiệu ứng Brita và câu chuyện tự học
Bạn đã bao giờ nghe tới cái tên "hiệu ứng Brita" chưa? Hôm nay tôi mới có dịp tiếp xúc với thuật ngữ này
Guide Hướng dẫn build Eula - Genshin Impact
Guide Hướng dẫn build Eula - Genshin Impact
Eula là nhân vật Hypercarry sát thương vật lí mạnh mẽ và có thể gây ra lượng dmg nuke hàng đầu game hiện tại
Lời nguyền bất hạnh của những đứa trẻ ngoan
Lời nguyền bất hạnh của những đứa trẻ ngoan
Mình là một đứa trẻ ngoan, và mình là một kẻ bất hạnh
Con đường tiến hóa của tộc Orc (trư nhân) trong Tensura
Con đường tiến hóa của tộc Orc (trư nhân) trong Tensura
Danh hiệu Gerudo sau khi tiến hóa thành Trư nhân là Trư nhân vương [Orc King]