Bristol M.1 Monoplane Scout là một loại máy bay tiêm kích của Anh trong Chiến tranh thế giới I.
- M.1A
- M.1B
- M.1C
- M.1D
- Chile
- Anh
Dữ liệu lấy từ Encyclopedia of Military Aircraft[1]
Đặc điểm tổng quát
- Kíp lái: 1
- Chiều dài: 20 ft 5 in (6,24 m)
- Sải cánh: 30 ft 9 in (9,37 m)
- Chiều cao: 7 ft 9 in (2,37 m)
- Diện tích cánh: 145 ft² [2] (13,6 m²)
- Trọng lượng rỗng: 900 lb [2] (409 kg)
- Trọng lượng có tải: 1.348 lb (611 kg)
- Động cơ: 1 × Le Rhône 9J, 110 hp (82 kW)
Hiệu suất bay
- Vận tốc cực đại: 113 knot (130 mph, 209 km/h) trên mực nước biển
- Thời gian bay: 1 h 45 phút
- Trần bay: 20.000 ft (6.096 m)
Trang bị vũ khí
- Danh sách liên quan
- ^ Jackson, Robert, The Encyclopedia of Military Aircraft, Paragon, 2002. ISBN 0-7525-8130-9
- ^ a b Barnes 1964, p. 125.
- Barnes, C.H. (1964). Bristol Aircraft Since 1910 . London: Putnam.
- Bruce, J.M. (1982). The Aeroplanes of the Royal Flying Corps (Military Wing). London: Putnam. ISBN 0-370-30084-X.
- Bruce, J.M. (1965). War Planes of the First World War: Volume One Fighters. London: Macdonald.
|
---|
Chuỗi trước đánh số | |
---|
Định danh của công ty | |
---|
Theo nhiệm vụ | Máy bay tiêm kích: | |
---|
Máy bay chở khách: | |
---|
Máy bay trinh sát: | |
---|
Máy bay huấn luyện: | |
---|
Máy bay vận tải: | |
---|
Máy bay thử nghiệm: | |
---|
Máy bay ném bom: | |
---|
Máy bay thể thao | |
---|
Trực thăng: | |
---|
|
---|
Nhà thiết kế | |
---|