Brugmansia vulcanicola

Brugmansia vulcanicola
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Plantae
(không phân hạng)Angiosperms
(không phân hạng)Eudicots
(không phân hạng)Asterids
Bộ (ordo)Solanales
Họ (familia)Solanaceae
Phân họ (subfamilia)Solanoideae
Tông (tribus)Datureae
Chi (genus)Brugmansia
Danh pháp hai phần
Brugmansia vulcanicola
(A.S.Barclay) R.E.Schult..
Danh pháp đồng nghĩa
Datura vulcanicola A.S.Barclay

Brugmansia vulcanicola là một loài thực vật có hoa thuộc chi Brugmansia, họ Datureae.

Brugmansia vulcanicola là cây bụi hoặc cây gỗ nhỏ cao khoảng 4 m (13 ft). Bông hoa hình ống của nó nhỏ nhất Brugmansia với chiều dài chỉ 15 đến 22 cm (6 đến 9 in). Hoa có thể màu đỏ, vàng hoặc hồng.[1]

Phân bố

[sửa | sửa mã nguồn]

Chúng đặc hữu dãy Andes của Colombia và Ecuador tại độ cao từ 2.800 đến 3.300 m (9.200 đến 10.800 ft).[1]

Độc tố

[sửa | sửa mã nguồn]

Tất cả bộ phận của Brugmansia vulcanicola có độc.[2][3]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ a b Preissel, Ulrike; Preissel, Hans-Georg (2002). Brugmansia and Datura: Angel's Trumpets and Thorn Apples. Buffalo, New York: Firefly Books. tr. 106–129. ISBN 1-55209-598-3.
  2. ^ Pratt, Christina (2007). An Encyclopedia of Shamanism Volume 1. The Rosen Publishing Group. tr. 68–70. ISBN 978-1-4042-1140-7.
  3. ^ Biology digest. Plexus Pub. 1991. tr. 18.
Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Haruka Hasebe - Classroom of the Elite
Haruka Hasebe - Classroom of the Elite
Haruka Hasebe (長は谷せ部べ 波は瑠る加か, Hasebe Haruka) là một trong những học sinh của Lớp 1-D.
Giới thiệu TV Series Jupiter's Legacy
Giới thiệu TV Series Jupiter's Legacy
Jupiter's Legacy là một loạt phim truyền hình trực tuyến về siêu anh hùng của Mỹ do Steven S. DeKnight phát triển
Thời điểm “vàng” để giáo dục giới tính cho trẻ
Thời điểm “vàng” để giáo dục giới tính cho trẻ
Khi nói chuyện với con về chủ đề giới tính và tình dục, ba mẹ hãy giải thích mọi thứ phù hợp với độ tuổi, khả năng tiếp thu của con
Hướng dẫn build Kaeya - Genshin Impact
Hướng dẫn build Kaeya - Genshin Impact
Mặc dù Kaeya sở hữu base ATK khá thấp so với mặt bằng chung (223 ở lv 90 - kém khá xa Keqing 323 ở lv 90 hay Qiqi 287 ờ lv 90) nhưng skill 1 của Kaeya có % chặt to