Bunium persicum | |
---|---|
![]() | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Eudicots |
Bộ (ordo) | Apiales |
Họ (familia) | Apiaceae |
Chi (genus) | Bunium |
Loài (species) | B. persicum |
Danh pháp hai phần | |
Bunium persicum (Boiss.) B.Fedtsch.[1] | |
Danh pháp đồng nghĩa[2] | |
|
Bunium persicum là một loài thực vật có hoa trong họ Hoa tán. Loài này được (Boiss.) B.Fedtsch. mô tả khoa học đầu tiên năm 1915.[3]