Buthus

Buthus
Buthus occitanus (Amoreux, 1789)
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Arthropoda
Phân ngành (subphylum)Chelicerata
Lớp (class)Arachnida
Bộ (ordo)Scorpiones
Họ (familia)Buthidae
Chi (genus)Buthus
Leach, 1815
Tính đa dạng
At least 35 species
Loài điển hình
Scorpio occitanus
Amoreux, 1789

Buthus là một chi bọ cạp độc trong họ Buthidae. Chúng phân bố tại Bắc Phi, kể cải Maroc, Mauritanie, Algérie, Tunisia, Libya, Ai Cập, Sénégal, Guinea-Bissau, Nigeria, Sudan, Somalia, Ethiopia, Djibouti, và ở Trung Đông, kể cả Israel, Palestine, Jordan, Liban, Iraq, Yemen, và Saudi-Arabia và nam Thổ Nhĩ Kỳ. Ở châu Âu nó còn tìm thấy ở bán đảo Tây Bồ, nam Pháp, và Síp[1][2][3][4][5][6].

Các loài

[sửa | sửa mã nguồn]

Chi này có các loài sau[7]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Kovařík, F. (2006). “Review of Tunisian species of the genus Buthus with descriptions of two new species and a discussion of Ehrenberg's types (Scorpiones: Buthidae)” (PDF). Euscorpius. 34: 1–16.
  2. ^ Kaltsas, D., Stathi, I. & Fet, V. (2008). “Scorpions of the eastern Mediterranean” (PDF). Advances in Arachnology and Developmental Biology. Papers dedicated to Prof. Dr. Božidar Ćurčić (S.E. Makarov & R.N. Dimitrijević, eds. Monographs, 12: 209–246.Quản lý CS1: nhiều tên: danh sách tác giả (liên kết)
  3. ^ Lourenço, W.B. (2008). “About the presence of the genus Buthus Leach, 1815 in the Arabian Peninsula and description of a new species (Scorpiones, Buthidae)”. Entomologische Mitteilungen aus dem Zoologischen Museum Hamburg. 15 (179): 45–52.
  4. ^ Lourenço, W.B., Yağmur, E.A. & Duhem, B. (2010). “A new species of Buthus Leach, 1815 from Jordan”. Zoology in the Middle East. 49: 95–99. doi:10.1080/09397140.2010.10638395.Quản lý CS1: nhiều tên: danh sách tác giả (liên kết)
  5. ^ Yağmur, E.A., Koç, H. & Lourenço, W.A. (2011). “A new species of Buthus Leach, 1815 from Cyprus (Scorpiones, Buthidae)” (PDF). ZooKeys. 115: 27–38. doi:10.3897/zookeys.115.1135.Quản lý CS1: nhiều tên: danh sách tác giả (liên kết)
  6. ^ Kovařík, F. (2011). Buthus awashensis sp. n. from Ethiopia (Scorpiones: Buthidae)” (PDF). Euscorpius. 128: 1–6.
  7. ^ Rein, J.O. (2012). “Buthidae C.L. Koch, 1837”. The Scorpion Files. Norges Teknisk-Naturvitenskapelige Universitet. Truy cập ngày 14 tháng 4 năm 2012.

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Nhân vật Yuzuriha -  Jigokuraku
Nhân vật Yuzuriha - Jigokuraku
Yuzuriha (杠ゆずりは) là một tử tù và là một kunoichi khét tiếng với cái tên Yuzuriha của Keishu (傾けい主しゅの杠ゆずりは, Keishu no Yuzuriha).
Nhân vật Sora - No Game No Life
Nhân vật Sora - No Game No Life
Sora (空, Sora) là main nam của No Game No Life. Cậu là một NEET, hikikomori vô cùng thông minh, đã cùng với em gái mình Shiro tạo nên huyền thoại game thủ bất bại Kuuhaku.
Limerence - Có lẽ đó không chỉ là crush
Limerence - Có lẽ đó không chỉ là crush
I want you forever, now, yesterday, and always. Above all, I want you to want me
Vật phẩm thế giới Longinus - Overlord
Vật phẩm thế giới Longinus - Overlord
☄️🌟 Longinus 🌟☄️ Vật phẩm cấp độ thế giới thuộc vào nhóm 20 World Item vô cùng mạnh mẽ và quyền năng trong Yggdrasil.