Buxbaumia novae-zelandiae | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
Ngành (divisio) | Bryophyta |
Lớp (class) | Bryopsida |
Bộ (ordo) | Buxbaumiales |
Họ (familia) | Buxbaumiaceae |
Chi (genus) | Buxbaumia |
Loài (species) | B. novae-zelandiae |
Danh pháp hai phần | |
Buxbaumia novae-zelandiae Dixon, 1929 |
Buxbaumia novae-zelandiae là một loài rêu trong họ Buxbaumiaceae. Loài này được Dixon mô tả khoa học đầu tiên năm 1929.[1]