Phân loại khoa học | |
---|---|
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Phân ngành (subphylum) | Vertebrata |
Liên lớp (superclass) | Osteichthyes |
Lớp (class) | Actinopterygii |
Bộ (ordo) | Clupeiformes |
Họ (familia) | Engraulidae |
Chi (genus) | Stolephorus |
Loài (species) | S. commersonnii |
Danh pháp hai phần | |
Stolephorus commersonnii Lacépède, 1803 |
Cá cơm, tên khoa học Stolephorus commersonnii, còn gọi là cá cơm thường[1] để phân biệt với các loài cá cơm nói chung, là một loài cá trong họ Engraulidae.[2][3]