Stolephorus | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Lớp (class) | Actinopterygii |
Bộ (ordo) | Clupeiformes |
Họ (familia) | Engraulidae |
Chi (genus) | Stolephorus Lacépède, 1803 |
Loài điển hình | |
Stolephorus commersonnii Lacepède, 1803 | |
Các loài | |
Xem trong bài. |
Stolephorus là một chi cá trong họ Engraulidae.
Hiện tại ghi nhận được 20 loài trong chi này:[1]