Công tước xứ Cumberland và Strathearn | |
---|---|
Tập tin:HenryCumberlandStrathearnArms.png | |
Ngày tạo ra | 22 tháng 10 năm 1766 |
Tạo ra bởi | Vua George III |
Quý tộc | Đẳng cấp quý tộc Vương quốc Liên hiệp Anh |
Người nắm giữ đầu tiên | Vương tử Henry |
Người nắm giữ cuối cùng | Vương tử Henry |
Được truyền cho | những người thừa kế của Công tước thứ nhất là nam giới được sinh ra hợp pháp |
Tước hiệu phụ | Bá tước xứ Dublin |
Trạng thái | Không tồn tại |
Ngày không còn tồn tại | 18 tháng 9 năm 1790 |
Công tước xứ Cumberland và Strathearn (tiếng Anh: Duke of Cumberland and Strathearn) là một danh hiệu trong Quý tộc Anh được trao cho một thành viên của vương thất Anh. Nó được đặt theo tên của hạt Cumberland ở Anh và theo tên của Strathearn ở Scotland.
Tước hiệu Công tước xứ Cumberland đã được tạo ra ba lần trong Quý tộc Anh và Đẳng cấp quý tộc Vương quốc Anh.
Vào ngày 22 tháng 10 năm 1766, tước hiệu Công tước xứ Cumberland và Strathearn được trao cho Vương tử Henry, Công tước xứ Cumberland và Strathearn\Vương tử Henry, con trai thứ ba của Frederick, Thân vương xứ Wales và là cháu nội của vua George II, trong quý tộc Liên hiệp Anh. Cùng với tước hiệu này, Bá tước xứ Dublin trong Quý tộc Ireland cũng được trao cho ông. Tuy nhiên, tước hiệu này đã không còn vì vương tử Henry qua đời mà không có con hợp pháp.
Tiếp theo, tước hiệu Công tước xứ Cumberland và Teviotdale cũng được tạo ra trong quý tộc Liên hiệp Anh.
Cumberland là một hạt lịch sử của Anh, trong khi Strathearn là tên gọi của thung lũng sông Earn ở Scotland. Tước hiệu cổ xưa Bá tước/Lãnh chúa xứ Strathearn đã tuyệt chủng từ thế kỷ 15.
Tên | Chân dung | Sinh | Hôn nhân | Mất |
---|---|---|---|---|
Vương tử Henry, Công tước xứ Cumberland vf Strathearn cũng là Bá tước xứ Dublin (Ireland, 1766) |
7 tháng 11 năm 1745 Dinh Leicester, Luân Đôn con trai của Frederick, Thân vương xứ Wales và Augusta xứ Sachsen-Gotha-Altenburg |
Anne Horton | 18 tháng 9 năm 1790 Luân Đôn 44 tuổi | |
Henry không có con và tất cả các danh hiệu của ông đều bị xóa bỏ sau khi ông qua đời. |