Chi tiết giải đấu | |
---|---|
Nước chủ nhà | ![]() |
Thời gian | 4 – 11 tháng 3 |
Số đội | 12 (từ 4 liên đoàn) |
Địa điểm thi đấu | 4 (tại 3 thành phố chủ nhà) |
Vị trí chung cuộc | |
Vô địch | ![]() |
Á quân | ![]() |
Hạng ba | ![]() |
Hạng tư | ![]() |
Thống kê giải đấu | |
Số trận đấu | 24 |
Số bàn thắng | 79 (3,29 bàn/trận) |
Vua phá lưới | ![]() |
Cúp Síp 2014 (Cyprus Cup 2014), giải bóng đá nữ giao hữu thường niên được tổ chức tại Cộng hòa Síp, diễn ra từ 5 đến 11 tháng 3 năm 2014.[1] Pháp là đội tuyển giành chức vô địch.
Mười hai đội được chia làm ba bảng. Các bảng A và B gồm các đội xếp hạng cao nhất và là các đội cạnh tranh chức vô địch. Các đội đầu bảng A và B thi đấu trận chung kết. Đội nhất bảng C đá trận tranh hạng ba với đội nhì có thành tích tốt nhất ở bảng A và B. Đội nhì bảng C gặp đội hạng nhì còn lại thuộc các bảng A và B để tranh hạng năm. Các đội thứ ba bảng A và B tranh hạng 7. Đội hạng ba bảng C gặp đội hạng 4 có thành tích tốt hơn trong hai bảng A và B, còn hai đội hạng bốn còn lại gặp nhau ở trận tranh hạng 11.
Giờ thi đấu là giờ địa phương (EET/UTC+2)
Đội | Tr |
T |
H |
B |
BT |
BB |
HS |
Đ |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
![]() |
3 | 3 | 0 | 0 | 7 | 0 | +7 | 9 |
![]() |
3 | 2 | 0 | 1 | 6 | 3 | +3 | 6 |
![]() |
3 | 0 | 1 | 2 | 2 | 6 | −4 | 1 |
![]() |
3 | 0 | 1 | 2 | 1 | 7 | −6 | 1 |
Đội | Tr |
T |
H |
B |
BT |
BB |
HS |
Đ |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
![]() |
3 | 2 | 1 | 0 | 7 | 3 | +4 | 7 |
![]() |
3 | 2 | 1 | 0 | 9 | 6 | +3 | 7 |
![]() |
3 | 0 | 1 | 2 | 6 | 9 | −3 | 1 |
![]() |
3 | 0 | 1 | 2 | 5 | 9 | −4 | 1 |
Hà Lan ![]() | 2–2 | ![]() |
---|---|---|
Miedema ![]() van der Gragt ![]() |
Báo cáo | Gorry ![]() Heyman ![]() |
Scotland ![]() | 4–3 | ![]() |
---|---|---|
Evans ![]() Beattie ![]() |
Báo cáo | Pieëte ![]() Martens ![]() Melis ![]() |
Úc ![]() | 2–4 | ![]() |
---|---|---|
Heyman ![]() |
Báo cáo | Evans ![]() J. Ross ![]() |
Đội | Tr |
T |
H |
B |
BT |
BB |
HS |
Đ |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
![]() |
3 | 1 | 2 | 0 | 6 | 2 | +4 | 5 |
![]() |
3 | 1 | 2 | 0 | 4 | 3 | +1 | 5 |
![]() |
3 | 1 | 1 | 1 | 4 | 4 | 0 | 4 |
![]() |
3 | 0 | 1 | 2 | 2 | 7 | −5 | 1 |
New Zealand ![]() | 1–1 | ![]() |
---|---|---|
Wilkinson ![]() |
Báo cáo | O'Gorman ![]() |
Thụy Sĩ ![]() | 2–1 | ![]() |
---|---|---|
Aigbogun ![]() |
Báo cáo | Wilkinson ![]() |
Thụy Sĩ ![]() | 1–2 | ![]() |
---|---|---|
Dickenmann ![]() |
Báo cáo | O’Sullivan ![]() Roche ![]() |
Hàn Quốc ![]() | 4–0 | ![]() |
---|---|---|
Kwon Hah-Nul ![]() Yoo Young-A ![]() Park Hee-young ![]() |
Báo cáo |
Hà Lan ![]() | 4–1 | ![]() |
---|---|---|
Miedema ![]() Martens ![]() Heuver ![]() |
Báo cáo | Crnogorčević ![]() |
Canada ![]() | 2–1 | ![]() |
---|---|---|
Matheson ![]() Schmidt ![]() |
Báo cáo | Littlejohn ![]() |
Scotland ![]() | 1–1 | ![]() |
---|---|---|
Little ![]() |
Báo cáo | Yoo Young-A ![]() |
Loạt sút luân lưu | ||
Corsie ![]() J. Ross ![]() Beattie ![]() Sneddon ![]() |
1–3 | ![]() ![]() ![]() |