Chi tiết giải đấu | |
---|---|
Nước chủ nhà | ![]() |
Thời gian | 3 – 13 tháng 3 |
Số đội | 12 (từ 5 liên đoàn) |
Địa điểm thi đấu | 3 (tại 3 thành phố chủ nhà) |
Vị trí chung cuộc | |
Vô địch | ![]() |
Á quân | ![]() |
Hạng ba | ![]() |
Hạng tư | ![]() |
Thống kê giải đấu | |
Số trận đấu | 24 |
Số bàn thắng | 63 (2,63 bàn/trận) |
Vua phá lưới | ![]() ![]() (3 bàn) |
Cúp Síp 2013 (Cyprus Cup 2013), giải bóng đá giao hữu thường niên được tổ chức tại Cộng hòa Síp, diễn ra từ 3 tháng 3 đến 13 tháng 3 năm 2013. Anh là đội tuyển giành chức vô địch.[1]
Mười hai đội được chia làm ba bảng. Các bảng A và B gồm các đội xếp hạng cao nhất và là các đội cạnh tranh chức vô địch. Các đội đầu bảng A và B thi đấu trận chung kết, các đội nhì đá trận tranh hạng ba. Đội nhất bảng C gặp đội hạng 3 có thành tích tốt hơn trong hai bảng A và B để tranh hạng năm; đội nhì bảng C gặp đội hạng 3 còn lại để tranh hạng 7. Đội hạng ba bảng C gặp đội hạng 4 có thành tích tốt hơn, còn hai đội hạng bốn còn lại gặp nhau ở trận tranh hạng 11.
Giờ thi đấu là giờ địa phương (EET/UTC+2)
Đội | Tr | T | H | B | BT | BB | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
![]() |
3 | 2 | 1 | 0 | 11 | 7 | +4 | 7 |
![]() |
3 | 2 | 0 | 1 | 4 | 3 | +1 | 6 |
![]() |
3 | 1 | 1 | 1 | 6 | 6 | 0 | 4 |
![]() |
3 | 0 | 0 | 3 | 3 | 8 | -5 | 0 |
New Zealand ![]() | 1 – 0 | ![]() |
---|---|---|
Hearn ![]() |
New Zealand ![]() | 2 – 0 | ![]() |
---|---|---|
Wilkinson ![]() Green ![]() |
Scotland ![]() | 4 – 4 | ![]() |
---|---|---|
Evans ![]() Ross ![]() Little ![]() Mitchell ![]() |
E. White ![]() Duggan ![]() Williams ![]() Smith ![]() |
Đội | Tr | T | H | B | BT | BB | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
![]() |
3 | 3 | 0 | 0 | 5 | 1 | +4 | 9 |
![]() |
3 | 1 | 1 | 1 | 4 | 5 | –1 | 4 |
![]() |
3 | 0 | 2 | 1 | 2 | 3 | –1 | 2 |
![]() |
3 | 0 | 1 | 2 | 4 | 6 | –2 | 1 |
Phần Lan ![]() | 1 – 1 | ![]() |
---|---|---|
Talonen ![]() |
van de Donk ![]() |
Đội | Tr | T | H | B | BT | BB | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
![]() |
3 | 2 | 1 | 0 | 6 | 1 | +5 | 7 |
![]() |
3 | 2 | 1 | 0 | 5 | 0 | +5 | 7 |
![]() |
3 | 1 | 0 | 2 | 2 | 4 | -2 | 3 |
![]() |
3 | 0 | 0 | 3 | 2 | 10 | -8 | 0 |
Hàn Quốc ![]() | 2 – 0 | ![]() |
---|---|---|
Ji So-Yun ![]() Jeoun Eun-Ha ![]() |
Cộng hòa Ireland ![]() | 5 – 1 | ![]() |
---|---|---|
Caldwell ![]() Quinn ![]() Campbell ![]() Smyth ![]() Littlejohn ![]() |
McShane ![]() |
Cộng hòa Ireland ![]() | 1 – 0 | ![]() |
---|---|---|
O'Gorman ![]() |
Hàn Quốc ![]() | 3 – 0 | ![]() |
---|---|---|
Ji So-Yun ![]() Kim Sang-Eun ![]() Lee Eun-Mi ![]() |
Nam Phi ![]() | 2 – 1 | ![]() |
---|---|---|
Moodaly ![]() Seoposenwe ![]() |
Shepherd ![]() |
Nam Phi ![]() | 1 - 1 (s.h.p.) | ![]() |
---|---|---|
Skiti ![]() |
Nelson ![]() |
|
Loạt sút luân lưu | ||
5 - 4 |
Cộng hòa Ireland ![]() | 0 - 1 | ![]() |
---|---|---|
Talonen ![]() |
New Zealand ![]() | 2 - 1 | ![]() |
---|---|---|
Hassett ![]() Wilkinson ![]() |
Crnogorčević ![]() |