Chi tiết giải đấu | |
---|---|
Thời gian | 31 tháng 8 năm 2017 – 8 tháng 5 năm 2018 |
Số đội | 24 (từ 8 hiệp hội) |
Vị trí chung cuộc | |
Vô địch | ![]() |
Á quân | ![]() |
Thống kê giải đấu | |
Số trận đấu | 41 |
Số bàn thắng | 118 (2,88 bàn/trận) |
Vua phá lưới | ![]() ![]() (5 bàn thắng) |
The 2017–18 Premier League International Cup là mùa giải thứ ba của Cúp bóng đá quốc tế ngoại hạng Anh, giải bóng đá cấp câu lạc bộ châu Âu tổ chức bởi Premier League danh cho các cầu thủ dưới 23 tuổi. Porto bảo vệ được danh hiệu khi đánh bại Arsenal 1–0 ở chung kết.[1][2]
Giải đấu có 24 đội: 12 đội đến từ các câu lạc bộ Anh và mười hai đội còn lại được mời từ các quốc gia trong châu Âu khác. Các đội được chia thành sáu bảng bốn đội - với hai câu lạc bộ từ Anh và Walse cho mỗi bảng. Những người đội đứng đầu bảng, và hai đội nhì bảng xuất sắc, tiến vào giai đoạn loại trực tiếp của giải đấu. Các trận đấu loại trực tiếp đấu 1 lượt.[3]
Tất cả các trận đấu - bao gồm các trận đấu giữa các đội không phải quốc gia Anh đều được chơi trong Anh và Wales.
Các câu lạc bộ giải Anh:
|
Các câu lạc bộ châu Âu (ngoại trừ Anh và Wales):
|
Ghi chú ở bảng xếp hạng |
---|
Nhất bảng và hai đội nhì bảng xuất sắc nhất lọt vào vòng tứ kết |
Đội | Tr |
T |
H |
B |
BT |
BB |
HS |
Đ |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
![]() |
3 | 2 | 0 | 1 | 5 | 2 | +3 | 6 |
![]() |
3 | 2 | 0 | 1 | 6 | 4 | +2 | 6 |
![]() |
3 | 1 | 0 | 2 | 5 | 6 | −1 | 3 |
![]() |
3 | 1 | 0 | 2 | 5 | 9 | −4 | 3 |
24 tháng 10 năm 2017 | Newcastle United ![]() |
2–1 | ![]() |
North Tyneside |
---|---|---|---|---|
19:00 BST (UTC+1) | Brezina ![]() Barlaser ![]() |
Trực tiếp | Drchal ![]() |
Sân vận động: Blue Flames Ground Lượng khán giả: 491 |
10 tháng 11 năm 2017 | Liverpool ![]() |
2–1 | ![]() |
Birkenhead |
---|---|---|---|---|
19:00 GMT | Virtue ![]() Ejaria ![]() |
Report 1 Report 2 |
Roberts ![]() |
Sân vận động: Prenton Park |
28 tháng 11 năm 2017 | Liverpool ![]() |
0–1 | ![]() |
Birkenhead |
---|---|---|---|---|
19:00 GMT | Report 1 Report 2 |
Plavšić ![]() |
Sân vận động: Prenton Park |
30 tháng 11 năm 2017 | PSV Eindhoven ![]() |
4–3 | ![]() |
Halewood |
---|---|---|---|---|
19:00 GMT | Malen ![]() ![]() Guðmundsson ![]() Lammers ![]() |
Report 1 Report 2 |
Čmelík ![]() Drchal ![]() Köstl ![]() |
Sân vận động: Finch Farm |
ngày 19 tháng 12 năm 2017 | Liverpool ![]() |
3–0 | ![]() |
Birkenhead |
---|---|---|---|---|
19:00 GMT | Brewster ![]() Wilson ![]() Brannagan ![]() Virtue ![]() |
Report 1 Report 2 |
Soulas | Sân vận động: Prenton Park |
ngày 24 tháng 1 năm 2018 | Newcastle United ![]() |
3–1 | ![]() |
North Tyneside |
---|---|---|---|---|
19:00 GMT | Gallacher ![]() Fernández ![]() Roberts ![]() |
Chi tiết | Lundqvist ![]() |
Sân vận động: Blue Flames Ground Lượng khán giả: 0 Trọng tài: Glen Hart |
Đội | Tr |
T |
H |
B |
BT |
BB |
HS |
Đ |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
![]() |
3 | 2 | 1 | 0 | 5 | 1 | +4 | 7 |
![]() |
3 | 1 | 1 | 1 | 5 | 4 | +1 | 4 |
![]() |
3 | 1 | 0 | 2 | 2 | 5 | −3 | 3 |
![]() |
3 | 0 | 2 | 1 | 3 | 5 | −2 | 2 |
ngày 27 tháng 9 năm 2017 | Leicester City ![]() |
3–0 | ![]() |
Leicester |
---|---|---|---|---|
19:00 BST (UTC+1) | Hughes ![]() Johnson ![]() Muskwe ![]() |
Report | Sân vận động: King Power Stadium Trọng tài: P. Wright |
ngày 10 tháng 10 năm 2017 | Sunderland ![]() |
2–0 | ![]() |
Sunderland |
---|---|---|---|---|
19:00 BST (UTC+1) | McNair ![]() Beadling ![]() |
Report | Sân vận động: Stadium of Light Trọng tài: Bramall |
ngày 15 tháng 11 năm 2017 | Sunderland ![]() |
1–1 | ![]() |
Sunderland |
---|---|---|---|---|
19:00 GMT | Nelson ![]() |
Report | Bartczak ![]() |
Sân vận động: Eppleton Colliery Welfare Ground |
ngày 29 tháng 11 năm 2017 | Legia Warsaw ![]() |
0–2 | ![]() |
Woking |
---|---|---|---|---|
19:00 GMT | Report | Kade ![]() Blumberg ![]() |
Sân vận động: Kingfield Stadium |
ngày 14 tháng 12 năm 2017 | Leicester City ![]() |
2–2 | ![]() |
Leicester |
---|---|---|---|---|
19:00 GMT | Ndukwu ![]() Knight ![]() |
Report 1 Report 2 |
Cichocki ![]() Bondarenko ![]() |
Sân vận động: Holmes Park Trọng tài: Andrew Miller |
ngày 23 tháng 1 năm 2018 | Sunderland ![]() |
2–0 | ![]() |
Sunderland |
---|---|---|---|---|
19:00 GMT | Connelly ![]() Embleton ![]() |
Chi tiết | Sân vận động: Stadium of Light Trọng tài: Karl Evans |
Đội | Tr |
T |
H |
B |
BT |
BB |
HS |
Đ |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
![]() |
3 | 2 | 1 | 0 | 4 | 2 | +2 | 7 |
![]() |
3 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 0 | 4 |
![]() |
3 | 1 | 0 | 2 | 5 | 5 | 0 | 3 |
![]() |
3 | 0 | 2 | 1 | 1 | 3 | −2 | 2 |
ngày 17 tháng 10 năm 2017 | Everton ![]() |
1–3 | ![]() |
Southport |
---|---|---|---|---|
19:00 BST (UTC+1) | Mathis ![]() |
Report | Saglam ![]() El-Haibi ![]() Blaz Kramer ![]() |
Sân vận động: Merseyrail Community Stadium |
ngày 1 tháng 11 năm 2017 | Derby County ![]() |
1–0 | ![]() |
Derby |
---|---|---|---|---|
19:00 GMT | Franke ![]() |
Report | Sân vận động: Pride Park Stadium |
ngày 29 tháng 11 năm 2017 | Dinamo Zagreb ![]() |
3–2 | ![]() |
Aldershot |
---|---|---|---|---|
19:00 GMT | Knežević ![]() Miklić ![]() Stolnik ![]() |
Report | Möbius ![]() Kramer ![]() |
Sân vận động: Electric Services Stadium |
ngày 5 tháng 12 năm 2017 | Derby County ![]() |
0–0 | ![]() |
Derby |
---|---|---|---|---|
19:00 GMT | Report 1 Report 2 |
Sân vận động: Pride Park Stadium |
ngày 15 tháng 12 năm 2017 | Everton ![]() |
0–0 | ![]() |
Southport |
---|---|---|---|---|
19:00 GMT | Report 1 Report 2 |
Endri Çekiçi | Sân vận động: Merseyrail Community Stadium Trọng tài: Matt Donohue |
ngày 19 tháng 12 năm 2017 | Derby County ![]() |
0–1 | ![]() |
Burton-upon-Trent |
---|---|---|---|---|
19:00 GMT | Report | Cuze ![]() |
Sân vận động: St George's Park |
Đội | Tr |
T |
H |
B |
BT |
BB |
HS |
Đ |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
![]() |
3 | 3 | 0 | 0 | 6 | 2 | +4 | 9 |
![]() |
3 | 1 | 0 | 2 | 7 | 4 | +3 | 3 |
![]() |
3 | 1 | 0 | 2 | 4 | 4 | 0 | 3 |
![]() |
3 | 1 | 0 | 2 | 2 | 9 | −7 | 3 |
ngày 30 tháng 9 năm 2017 | Swansea City ![]() |
6–0 | ![]() |
Swansea |
---|---|---|---|---|
14:00 BST (UTC+1) | McBurnie ![]() J. Fulton ![]() Dyer ![]() ![]() James ![]() ![]() |
Report | Sân vận động: Landore Training Ground |
ngày 25 tháng 10 năm 2017 | Athletic Bilbao ![]() |
1–2 | ![]() |
Woking |
---|---|---|---|---|
19:00 BST (UTC+1) | Vicente ![]() |
Report Report 2 |
Johnston ![]() Bernaola ![]() |
Sân vận động: Kingfield Stadium |
ngày 4 tháng 11 năm 2017 | Manchester United ![]() |
2–1 | ![]() |
Leigh |
---|---|---|---|---|
14:00 GMT | Wilson ![]() ![]() |
Report 1 Report 2 |
Gorré ![]() |
Sân vận động: Leigh Sports Village Lượng khán giả: 1009 Trọng tài: Johnson |
ngày 15 tháng 11 năm 2017 | Manchester United ![]() |
2–1 | ![]() |
Leigh |
---|---|---|---|---|
19:00 GMT | Wilson ![]() McTominay ![]() |
Report 1 Report 2 |
Guruzeta ![]() |
Sân vận động: Leigh Sports Village |
ngày 2 tháng 12 năm 2017 | Manchester United ![]() |
2–0 | ![]() |
Leigh |
---|---|---|---|---|
14:00 GMT | Wilson ![]() ![]() |
Report 1 Report 2 |
Sân vận động: Leigh Sports Village Trọng tài: D. Richardson |
ngày 20 tháng 12 năm 2017 | Swansea City ![]() |
0–2 | ![]() |
Swansea |
---|---|---|---|---|
19:00 GMT | Marić ![]() Garrick ![]() |
Report | Vicente ![]() ![]() |
Sân vận động: Landore Training Ground Trọng tài: Savvas Yianni |
Đội | Tr |
T |
H |
B |
BT |
BB |
HS |
Đ |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
![]() |
3 | 2 | 1 | 0 | 6 | 2 | +4 | 7 |
![]() |
3 | 2 | 0 | 1 | 3 | 1 | +2 | 6 |
![]() |
3 | 1 | 0 | 2 | 3 | 6 | −3 | 3 |
![]() |
3 | 0 | 1 | 2 | 0 | 3 | −3 | 1 |
22 tháng 9 năm 2017 | Reading ![]() |
0–2 | ![]() |
Southampton |
---|---|---|---|---|
19:00 BST (UTC+1) | Report 1 Report 2 |
Galeno ![]() Pereira ![]() |
Sân vận động: Staplewood Campus Trọng tài: Savvas Yianni |
ngày 17 tháng 11 năm 2017 | Arsenal ![]() |
1–0 | ![]() |
Borehamwood |
---|---|---|---|---|
19:00 GMT | Nelson ![]() |
Report 1 Report 2 |
Sân vận động: Meadow Park |
ngày 30 tháng 11 năm 2017 | Arsenal ![]() |
0–0 | ![]() |
Borehamwood |
---|---|---|---|---|
19:00 GMT | Report 1 Report 2 |
Sân vận động: Meadow Park Trọng tài: Alan Dale |
ngày 8 tháng 12 năm 2017 | Reading ![]() |
0–1 | ![]() |
High Wycombe |
---|---|---|---|---|
19:00 GMT | Report | Tarnat ![]() |
Sân vận động: Adams Park Trọng tài: Allan Young |
ngày 23 tháng 1 năm 2018 | Arsenal ![]() |
5–2 | ![]() |
Borehamwood |
---|---|---|---|---|
19:00 GMT | Dragomir ![]() Willock ![]() Osei-Tutu ![]() Reine-Adélaïde ![]() Smith Rowe ![]() |
Chi tiết | Awoudja ![]() Wriedt ![]() |
Sân vận động: Meadow Park Trọng tài: Alan Dale |
ngày 26 tháng 1 năm 2018 | Bayern Munich ![]() |
0–1 | ![]() |
Aldershot |
---|---|---|---|---|
19:00 GMT | Chi tiết | Pereira ![]() |
Sân vận động: Electric Services Stadium Trọng tài: Samuel Allison |
Đội | Tr |
T |
H |
B |
BT |
BB |
HS |
Đ |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
![]() |
3 | 3 | 0 | 0 | 8 | 2 | +6 | 9 |
![]() |
3 | 1 | 1 | 1 | 10 | 7 | +3 | 4 |
![]() |
3 | 1 | 1 | 1 | 7 | 6 | +1 | 4 |
![]() |
3 | 0 | 0 | 3 | 2 | 12 | −10 | 0 |
ngày 31 tháng 8 năm 2017 | Tottenham Hotspur ![]() |
7–2 | ![]() |
Stevenage |
---|---|---|---|---|
19:00 BST (UTC+1) | Maghoma ![]() Sterling ![]() ![]() Pritchard ![]() Shashoua ![]() ![]() Duncan ![]() |
Report 1 Report 2 |
Scully ![]() Martínez ![]() |
Sân vận động: Broadhall Way Lượng khán giả: 630 Trọng tài: Alan Young |
ngày 20 tháng 9 năm 2017 | Villarreal ![]() |
3–2 | ![]() |
Lancing |
---|---|---|---|---|
19:00 BST (UTC+1) | Moreno ![]() Montolio ![]() Poveda ![]() |
Report | Tavares ![]() Félix ![]() |
Sân vận động: Culver Road |
ngày 4 tháng 10 năm 2017 | West Ham United ![]() |
0–3 | ![]() |
Dagenham |
---|---|---|---|---|
19:00 BST (UTC+1) | Report | Dalmau ![]() ![]() ![]() |
Sân vận động: Victoria Road |
ngày 14 tháng 11 năm 2017 | Tottenham Hotspur ![]() |
0–2 | ![]() |
Stevenage |
---|---|---|---|---|
19:00 GMT | Report | Cedrés ![]() Riera ![]() |
Sân vận động: Broadhall Way |
ngày 21 tháng 11 năm 2017 | West Ham United ![]() |
0–2 | ![]() |
Billericay |
---|---|---|---|---|
19:00 GMT | Report 1 Report 2 |
Júnior ![]() ![]() |
Sân vận động: AGP Arena |
ngày 24 tháng 1 năm 2018 | Tottenham Hotspur ![]() |
3–3 | ![]() |
Stevenage |
---|---|---|---|---|
19:00 GMT | Tracey ![]() Roles ![]() Walkes ![]() |
Chi tiết | Félix ![]() Tavares ![]() Santos ![]() |
Sân vận động: Broadhall Way Trọng tài: Alan Young |
Đội | Tr |
T |
H |
B |
BT |
BB |
HS |
Đ |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
![]() |
3 | 2 | 0 | 1 | 6 | 4 | +2 | 6 |
![]() |
3 | 2 | 0 | 1 | 3 | 1 | +2 | 6 |
![]() |
3 | 1 | 1 | 1 | 10 | 7 | +3 | 4 |
![]() |
3 | 1 | 1 | 1 | 5 | 4 | +1 | 4 |
![]() |
3 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 0 | 4 |
![]() |
3 | 1 | 0 | 2 | 7 | 4 | +3 | 3 |
Tứ kết | Bán kết | Chung kết | ||||||||||||
![]() | 2 | |||||||||||||
![]() | 1 | |||||||||||||
![]() | 2 (P) | |||||||||||||
![]() | 2 | |||||||||||||
![]() | 0 | |||||||||||||
![]() | 2 | |||||||||||||
![]() | 0 | |||||||||||||
![]() | 1 | |||||||||||||
![]() | 2 | |||||||||||||
![]() | 2 (P) | |||||||||||||
![]() | 0 | |||||||||||||
![]() | 1 | |||||||||||||
![]() | 1 | |||||||||||||
![]() | 2 |
24 tháng 1 năm 2018 | Arsenal ![]() |
2–1 | ![]() |
Borehamwood |
---|---|---|---|---|
14:00 GMT | Willock ![]() Dasilva ![]() |
Report 1 Report 2 |
Miklić ![]() |
Sân vận động: Meadow Park Trọng tài: Daniel Middleton |
27 tháng 2 năm 2018 | Manchester United ![]() |
0–2 | ![]() |
Leigh |
---|---|---|---|---|
19:00 GMT | Report 1 Report 2 |
Dalmau ![]() Pedrito ![]() |
Sân vận động: Leigh Sports Village |
28 tháng 2 năm 2018 | Liverpool ![]() |
1–2 | ![]() |
Birkenhead |
---|---|---|---|---|
19:00 GMT | Virtue ![]() |
Report | Costa ![]() Irala ![]() |
Sân vận động: Prenton Park |
7 tháng 3 năm 2018 | Sunderland ![]() |
2–2 (s.h.p.) (10–11 p) |
![]() |
Sunderland |
---|---|---|---|---|
19:00 GMT | Gooch ![]() ![]() |
Report 1 Report 2 |
Good ![]() Roberts ![]() |
Sân vận động: Stadium of Light |
Loạt sút luân lưu | ||||
Hackett ![]() Embleton ![]() Hume ![]() Molyneux ![]() Diamond ![]() Gamble ![]() Galloway ![]() Robson ![]() Storey ![]() Mbunga-Kimpioka ![]() Stryjek ![]() Hackett ![]() |
![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() |
10 tháng 4 năm 2018 | Arsenal ![]() |
2–2 (s.h.p.) (5–4 p) |
![]() |
Highbury, London |
---|---|---|---|---|
19:00 BST | John-Jules ![]() Gilmour ![]() |
Report 1 Report 2 |
Dalmau ![]() Franquesa ![]() |
Sân vận động: Emirates Stadium Trọng tài: Alan Young |
Loạt sút luân lưu | ||||
Gilmour ![]() Dasilva ![]() Fortune ![]() Willock ![]() Medley ![]() |
![]() ![]() ![]() ![]() ![]() |
12 tháng 4 năm 2018 | Newcastle United ![]() |
0–1 | ![]() |
Newcastle upon Tyne |
---|---|---|---|---|
19:00 BST | Report 1 Report 2 |
Reabciuk ![]() |
Sân vận động: St James' Park |
8 tháng 5 năm 2018 | Arsenal ![]() |
0–1 | ![]() |
London |
---|---|---|---|---|
19:00 BST (UTC+1) | Report 1 Report 2 |
Madi Queta ![]() |
Sân vận động: Emirates Stadium Trọng tài: Thomas Bramall |