Cơ sở dữ liệu đa phương tiện

Cơ sở dữ liệu đa phương tiện (tiếng Anh: Multimedia Database - MMDB) là một tập hợp các dữ liệu đa phương tiện có liên quan.[1] Các dữ liệu đa phương tiện bao gồm một hoặc nhiều kiểu dữ liệu phương tiện truyền thông chính như văn bản, hình ảnh, các đối tượng đồ họa (bao gồm bản vẽ, phác thảohình minh họa) các chuỗi hình ảnh động, âm thanhvideo.

Một hệ thống quản lý cơ sở dữ liệu đa phương tiện (tiếng Anh: Multimedia Database Managment System - MMDBMS) là một khung quản lý các loại dữ liệu khác nhau có khả năng đại diện trong một sự đa dạng rộng của các định dạng trên một mảng rộng các nguồn phương tiện truyền thông. Nó cung cấp hỗ trợ cho các loại dữ liệu đa phương tiện, và tạo thuận lợi cho việc tạo ra, lưu trữ, truy cập, truy vấn và kiểm soát của một cơ sở dữ liệu đa phương tiện.[2]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Yu, Chien; Teri Brandenburg (tháng 2 năm 2011). “Multimedia database applications: issues and concerns for classroom teaching” (PDF). 3 (1): 2. Truy cập ngày 28 tháng 5 năm 2014. Chú thích journal cần |journal= (trợ giúp)
  2. ^ Adjeroh, Donald; Nwosu, Kingsley (1997). “Multimedia Database Management - Requirements and Issues” (PDF). IEEE Multimedia. 4 (3): 1. Truy cập ngày 28 tháng 5 năm 2014.
Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Review phim Nhật Thực Toàn Phần - Total Eclipse 1995
Review phim Nhật Thực Toàn Phần - Total Eclipse 1995
Phim xoay quanh những bức thư được trao đổi giữa hai nhà thơ Pháp thế kỷ 19, Paul Verlanie (David Thewlis) và Arthur Rimbaud (Leonardo DiCaprio)
Distinctiveness quan trọng như thế nào?
Distinctiveness quan trọng như thế nào?
Tức là thương hiệu nào càng dễ mua, càng được nhớ đến trong nhiều bối cảnh mua hàng khác nhau thì sẽ càng được mua nhiều hơn và do đó có thị phần càng lớn
Quick review: The subtle art of not giving a F* - Mark Manson
Quick review: The subtle art of not giving a F* - Mark Manson
If you're looking for a quick read, then this can be a good one. On top of that, if you like a bit of sarcastic humor with some *cussing* involved, this is THE one.
Tất tần tật về nghề Telesales
Tất tần tật về nghề Telesales
Telesales là cụm từ viết tắt của Telephone là Điện thoại và Sale là bán hàng