Cadaba

Cadaba
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Plantae
(không phân hạng)Angiospermae
(không phân hạng)Eudicots
(không phân hạng)Rosids
Bộ (ordo)Brassicales
Họ (familia)Capparaceae
Chi (genus)Cadaba
Forssk.
Các loài
Khoảng 30, xem trong bài.

Cadaba là một chi cây bụi thuộc họ Capparaceae. Chi này có khoảng 30 loài[1]. Một số loài được phân loại như là lương thực cho người nghèo tại khu vực phía nam Ethiopia[2].

Các loài

[sửa | sửa mã nguồn]

Chi này bao gồm các loài như sau:

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ “PlantzAfrica: Cadaba aphylla. Bản gốc lưu trữ ngày 14 tháng 5 năm 2011. Truy cập ngày 6 tháng 7 năm 2010.
  2. ^ Yves Guinand, Dechassa Lemessa, "Wild-Food Plants in Southern Ethiopia: Reflections on the role of 'famine-foods' at a time of drought" UN-OCHA Report, tháng 3 năm 2000 (truy cập 15 tháng 1 năm 2009)

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]



Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Thượng Tam Akaza bi kịch của một con người
Thượng Tam Akaza bi kịch của một con người
Trong ký ức mơ hồ của hắn, chàng trai tên Hakuji chỉ là một kẻ yếu đuối đến thảm hại, chẳng thể làm được gì để cứu lấy những gì hắn yêu quí
Nhân vật Epsilon: the Precision - The Eminence In Shadow
Nhân vật Epsilon: the Precision - The Eminence In Shadow
Epsilon (イプシロン, Ipushiron?) (Έψιλον) là thành viên thứ năm của Shadow Garden, là một trong "Seven Shadows" ban đầu.
Giới thiệu truyện: Liệu anh sẽ phải lòng một bộ xương khô chứ?
Giới thiệu truyện: Liệu anh sẽ phải lòng một bộ xương khô chứ?
Anh chàng thám hiểm ngày nọ vào lâu đài cổ thì phát hiện ra bộ xương của công chúa đã die cách đây rất lâu
Review game Firewatch - Chuyện của những người gác lửa rừng
Review game Firewatch - Chuyện của những người gác lửa rừng
Firewatch là câu chuyện về những con người chạy trốn khỏi cuộc đời mình, câu chuyện của những người gác lửa rừng.