Caladenia marginata | |
---|---|
Hoa tại Jarrahdale, Western Australia | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Monocots |
Bộ (ordo) | Asparagales |
Họ (familia) | Orchidaceae |
Phân họ (subfamilia) | Orchidoideae |
Chi (genus) | Caladenia |
Loài (species) | C. marginata |
Danh pháp hai phần | |
Caladenia marginata Lindl. |
Caladenia marginata là một loài phong lan đặc hữu tây nam Tây Úc.[1][2] Nó cao 20 cm và có hoa trắng vào giữa tháng 9 và tháng 11 ở phạm vi phân bố bản địa. Loài này được mô tả chính thức lần đầu bới nhà thực vật học John Lindley vào năm 1839 trong A Sketch of the Vegetation of the Swan River Colony.[2]