Callionymus hainanensis | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Lớp (class) | Actinopterygii |
Bộ (ordo) | Syngnathiformes |
Họ (familia) | Callionymidae |
Chi (genus) | Callionymus |
Loài (species) | C. hainanensis |
Danh pháp hai phần | |
Callionymus hainanensis Li, 1966 |
Callionymus hainanensis là một loài cá biển thuộc chi Callionymus trong họ Cá đàn lia. Loài này được mô tả lần đầu tiên vào năm 1966.
Danh pháp khoa học của loài này bắt nguồn từ tên gọi của đảo Hải Nam, cũng là nơi đầu tiên tìm thấy chúng.
C. hainanensis có phạm vi phân bố ở Tây Thái Bình Dương[1].
Mẫu vật lớn nhất của C. hainanensis có chiều dài cơ thể được ghi nhận là khoảng 7,7 cm[1].