Calliostoma ornatum

Calliostoma ornatum
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Mollusca
Lớp (class)Gastropoda
(không phân hạng)nhánh Vetigastropoda
Liên họ (superfamilia)Trochoidea
Họ (familia)Calliostomatidae
Phân họ (subfamilia)Calliostomatinae
Chi (genus)Calliostoma
Loài (species)C. ornatum
Danh pháp hai phần
Calliostoma ornatum
(Lamarck, 1822)
Danh pháp đồng nghĩa[1]
Danh sách
  • Calliostoma (Calliostoma) ornatum (Lamarck, 1822)
  • Calliostoma albolineatum Turton, 1932
  • Calliostoma bicingulatum (non Lam.) Sowerby, 1892
  • Calliostoma convexa Turton, 1932
  • Calliostoma eucosmia Bartsch, 1915
  • Calliostoma euglyptum (non A. Adams) Sowerby, 1892
  • Calliostoma ornata [sic] (incorrect gender ending)
  • Calliostoma ornatum var. similis Turton, 1932
  • Trochus bicingulatus (non Lamarck) Krauss, 1848
  • Trochus ornatus Lamarck, 1822

Calliostoma ornatum, tên tiếng Anh: ornate topshell, là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển thuộc họ Calliostomatidae.[1]

Miêu tả

[sửa | sửa mã nguồn]

Phân bố

[sửa | sửa mã nguồn]

Hình ảnh

[sửa | sửa mã nguồn]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]

Tư liệu liên quan tới Calliostoma ornatum tại Wikimedia Commons



Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Tại sao đá vô cực không hoạt động ở TVA
Tại sao đá vô cực không hoạt động ở TVA
TVA (Cơ quan quản lý phương sai thời gian)
So sánh ưu khuyết Mẫu Đạm Nguyệt và Demon Slayer Bow
So sánh ưu khuyết Mẫu Đạm Nguyệt và Demon Slayer Bow
Cung rèn mới của Inazuma, dành cho Ganyu main DPS F2P.
Thông tin chi tiết về 2 bản DLC (bản mở rộng) của Black Myth: Wukong
Thông tin chi tiết về 2 bản DLC (bản mở rộng) của Black Myth: Wukong
Trong 2 bản DLC này, chúng ta sẽ thực sự vào vai Tôn Ngộ Không chứ không còn là Thiên Mệnh Hầu nữa.
Về nước làm việc, bạn sợ điều gì?
Về nước làm việc, bạn sợ điều gì?
Hãy thử những cách sau để không bị “shock văn hoá ngược" khi làm việc tại Việt Nam nhé!