Calopteryx balcanica | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Lớp (class) | Insecta |
Bộ (ordo) | Odonata |
Họ (familia) | Calopterygidae |
Chi (genus) | Calopteryx |
Loài (species) | C. balcanica |
Danh pháp hai phần | |
Calopteryx balcanica Fudakowsky, 1930 |
Calopteryx balcanica là loài chuồn chuồn trong họ Calopterygidae. Loài này được Fudakowsky mô tả khoa học đầu tiên năm 1930.[1]