Calybites trimaculata | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Lớp (class) | Insecta |
Bộ (ordo) | Lepidoptera |
Phân bộ (subordo) | Glossata |
Liên họ (superfamilia) | Gracillarioidea |
(không phân hạng) | Ditrysia |
Họ (familia) | Gracillariidae |
Chi (genus) | Calybites |
Loài (species) | C. trimaculata |
Danh pháp hai phần | |
Caloptilia trimaculata Kumata, 1982[1] |
Caloptilia trimaculata là một loài bướm đêm thuộc họ Gracillariidae. Nó được tìm thấy ở Nhật Bản (Shikoku và quần đảo Ryukyu).[2]
Sải cánh dài 7-8.5 mm. Ấu trùng ăn Polygonum chinense. Chúng ăn lá nơi chúng làm tổ.