Campylopus perichaetialis | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
Ngành (divisio) | Bryophyta |
Lớp (class) | Bryopsida |
Bộ (ordo) | Dicranales |
Họ (familia) | Dicranaceae |
Chi (genus) | Campylopus |
Loài (species) | C. perichaetialis |
Danh pháp hai phần | |
Campylopus perichaetialis P. de la Varde & Thér., 1940 |
Campylopus perichaetialis là một loài rêu trong họ Dicranaceae. Loài này được P. de la Varde & Thér. mô tả khoa học đầu tiên năm 1940.[1]