Canoeing tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2021 | |
---|---|
Địa điểm | Trung tâm Huấn luyện Đua thuyền Hải Phòng |
Vị trí | Hải Phòng, Việt Nam |
Các ngày | 17 tháng 5 ― 21 tháng 5 năm 2022 |
Canoeing tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2021 được tổ chức từ ngày 17 đến 21 tháng 05 năm 2022 tại Hải Phòng, Việt Nam.[1]
Canoeing tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2021 được tổ chức tại Trung tâm Huấn luyện Đua thuyền Hải Phòng ở Hải Phòng, Việt Nam.
Hải Phòng |
---|
Trung tâm Huấn luyện Đua thuyền Hải Phòng |
Sức chứa: 2,500 |
Thứ tự | Kí hiệu nội dung | Tên nội dung | Nam | Nữ |
---|---|---|---|---|
1 | 200C1 | Thuyền đơn Canoe 200m | ✔ | |
2 | 200C4 | Thuyền bốn Canoe 200m | ✔ | |
3 | 500C1 | Thuyền đơn Canoe 500m | ✔ | |
4 | 500C2 | Thuyền đôi Canoe 500m | ✔ | |
5 | 500C4 | Thuyền bốn Canoe 500m | ✔ | ✔ |
6 | 1000C1 | Thuyền đơn Canoe 1000m | ✔ | |
7 | 1000C2 | Thuyền đôi Canoe 1000m | ✔ | ✔ |
8 | 1000C4 | Thuyền bốn Canoe 1000m | ✔ | ✔ |
9 | 500K2 | Thuyền đôi Kayak 500m | ✔ | |
10 | 500K4 | Thuyền bốn Kayak 500m | ✔ | ✔ |
11 | 1000K1 | Thuyền đơn Kayak 1000m | ✔ | |
12 | 1000K2 | Thuyền đôi Kayak 1000m | ✔ | ✔ |
13 | 1000K4 | Thuyền bốn Kayak 1000m | ✔ | ✔ |
Đường đua: Đường đua sẽ có 6 làn đua với ba (03) cự ly: 1000m, 500m và 200m, độ rộng tối thiểu của các làn đua là 09m.
Hệ thống đấu loại: Nếu số lượng đội đua tham dự trên các nội dung thi đấu vượt quá số lượng đường đua do BTC sắp xếp, sẽ tiến hành thi đấu vòng loại để xác định các đội vào chung kết. Hệ thống thi đấu vòng loại này sẽ được áp dụng theo quy định tại Luật thi đấu vòng loại ICF.
Bốc thăm thi đấu: Việc phân bổ đường đua cho các đội tại các vòng đấu loại, hoặc các đợt chung kết trực tiếp sẽ được tổ chức theo hình thức bốc thăm ngẫu nhiên tại cuộc họp lãnh đội.
Các vòng đấu: Nếu các nội dung có từ ba (03) đến sáu (06) thuyền đăng ký thi đấu, nội dung đó sẽ tổ chức thi chung kết trực tiếp.
Nếu có từ sáu (07) đến mười hai (12) thuyền đăng ký thi đấu, sẽ có hai đợt 11 đấu loại, một đợt bán kết và chung kết.
Ngày | Giờ | Nội dung |
---|---|---|
17/05/2022 | 09h30 - 15h00 | Đấu loại các nội dung 1000m Chung kết một số nội dung 1000m |
15h20 - 17:00 | Trao huy chương | |
18/05/2022 | 09h30 - 15h00 | Chung kết các nội dung 1000m |
15h20 - 17:00 | Trao huy chương | |
19/05/2022 | 10h00 - 14h30 | Đấu loại nội dung 500m |
20/05/2022 | 09h30 - 14h30 | Chung kết các nội dung 1000m |
14h50 - 15h50 | Trao huy chương | |
21/05/2022 | 09h30 - 11h00 | Đấu loại nội dung 200m |
11h30 - 12h00 | Chung kết nội dung 200m | |
12h15 - 12h45 | Trao huy chương 200m | |
12h45 - 13h15 | Chung kết nội dung 500m còn lại | |
13h30 - 14h30 | Trao huy chương nội dung 500m |
(Ghi chú: Lịch thi đấu có thể thay đổi sau khi họp lãnh đội và bốc thăm thi đấu).
Hạng | Đoàn | Vàng | Bạc | Đồng | Tổng số |
---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 8 | 4 | 2 | 14 |
2 | ![]() | 6 | 8 | 3 | 17 |
3 | ![]() | 3 | 6 | 6 | 15 |
4 | ![]() | 2 | 0 | 1 | 3 |
5 | ![]() | 0 | 1 | 6 | 7 |
6 | ![]() | 0 | 0 | 1 | 1 |
Tổng số (6 đơn vị) | 19 | 19 | 19 | 57 |
Nội dung | Vàng | Bạc | Đồng |
---|---|---|---|
C-2 1000 m | ![]() Phạm Hồng Quân Hiền Nam |
![]() Piyawat Chaithong Pitpiboon Mahawattanangkul |
![]() Hermie Macaranas Salazar Ojay Fuentes Franzuela |
C-4 500 m | ![]() Anwar Tarra Dedi Saputra Sofiyanto Yuda Firmansyah |
![]() Mongkhonchai Sisong Wittaya Hongkaeo Piyawat Chaithong Pitpiboon Mahawattanangkul |
![]() Myo Hlaing Win Min Naing Thant Zin Oo Win Htike |
C-4 1000 m | ![]() Phạm Hồng Quân Hiền Nam Trần Thanh Nguyễn Quốc Toản |
![]() Sofiyanto Dedi Saputra Muhammad Burhan Muhamad Yunus Rustandi |
![]() Min Naing Thant Zin Oo Sai Min Wai Win Htike |
K-1 1000 m | Lucas Teo![]() |
Maizir Riyondra![]() |
Methasit Sitthipharat![]() |
K-2 1000 m | ![]() Brandon Ooi Lucas Teo |
![]() Indra Hidayat Irwan |
![]() Htet Wai Lwin Myint Ko Ko |
K-4 500 m | ![]() Andri Agus Mulyana Joko Andriyanto Mugi Harjito Maizir Riyondra |
![]() Aphisit Thamom Methasit Sitthipharat Praison Buasamrong Aditep Srichart |
![]() Jovi Jayden Kalaichelvan Daniel Koh Teck Wai Pan Chongchang Brandon Ooi |
K-4 1000 m | ![]() Tri Wahyu Buwono Andri Agus Mulyana Joko Andriyanto Sutrisno |
![]() Tun Min Thant Htet Wai Lwin Myint Ko Ko Saw Moe Aung |
![]() Trần Văn Vũ Trần Văn Danh Tống Hoàng Nam Võ Duy Thanh |
Nội dung | Vàng | Bạc | Đồng |
---|---|---|---|
C-1 200 m | Nguyễn Thị Hương![]() |
Orasa Thiangkathok![]() |
Thet Phyo Naing![]() |
C-1 500 m | Nguyễn Thị Hương![]() |
Riska Andriyani![]() |
Orasa Thiangkathok![]() |
C-1 1000 m | Nguyễn Thị Hương![]() |
Riska Andriyani![]() |
Thet Phyo Naing![]() |
C-2 500 m | ![]() Aphinya Sroichit Orasa Thiangkathok |
![]() Dayumin Nur Meni |
![]() Trương Thị Phương Nguyễn Thị Tuyết |
C-2 1000 m | ![]() Trương Thị Phương Nguyễn Thị Ngân |
![]() Kawalin Takhianram Aphinya Sroichit |
![]() Devita Safitri Reski Wahyuni |
C-4 200 m | ![]() Sella Monim Riska Andriyani Dayumin Nur Meni |
![]() Paweena Kamchon Aphinya Sroichit Orasa Thiangkathok Suthimon Chuea Thamdee |
![]() Moe Ma Ma Myint Myint Soe Su Wai Phyo Thet Phyo Naing |
C-4 500 m | ![]() Nguyễn Thị Hương Trương Thị Phương Nguyễn Thị Ngân Diệp Thị Hương |
![]() Sella Monim Riska Andriyani Dayumin Nur Meni |
![]() Paweena Kamchon Nootchanat Thoongpong Kewalin Takhianram Suthimon Chuea Thamdee |
C-4 1000 m | ![]() Nguyễn Thị Hương Trương Thị Phương Nguyễn Thị Tuyết Diệp Thị Hương |
![]() Sella Monim Ratih Dayumin Nur Meni |
![]() Paweena Kamchon Aphinya Sroichit Orasa Thiangkathok Suthimon Chuea Thamdee |
K-2 500 m | ![]() Stevani Maysche Ibo Raudani Fitra |
![]() Đỗ Thị Thanh Thảo Đinh Thị Trang |
![]() Panwad Thongnim Kantida Nurun |
K-2 1000 m | ![]() Pornnapphan Phuangmaiming Kantida Nurun |
![]() Đỗ Thị Thanh Thảo Đinh Thị Trang |
![]() Cinta Priendtisca Nayomi Raudani Fitra |
K-4 500 m | ![]() Stevani Maysche Ibo Ana Rahayu Raudani Fitra Cinta Priendtisca Nayom |
![]() Đỗ Thị Thanh Thảo Ngô Phương Thảo Lương Thị Dung Ngô Thị Thu Hiền |
![]() Suthasinee Autnun Panwad Thongnim Pornnapphan Phuangmaiming Kantida Nurun |
K-4 1000 m | ![]() Suthasinee Autnun Panwad Thongnim Pornnapphan Phuangmaiming Kantida Nurun |
![]() Đỗ Thị Thanh Thảo Đinh Thị Trang Ngô Phương Thảo Nguyễn Thị Thanh Mai |
![]() Raudani Fitra Cinta Priendtisca Nayomi Stevani Maysche Ibo Ana Rahayu |