Capnobotes fuliginosus

Capnobotes fuliginosus
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Arthropoda
Phân ngành (subphylum)Hexapoda
Lớp (class)Insecta
Bộ (ordo)Orthoptera
Liên họ (superfamilia)Tettigonioidea
Họ (familia)Tettigoniidae
Chi (genus)Capnobotes
Loài (species)Capnobotes fuliginosus
Danh pháp hai phần
Capnobotes fuliginosus
(Thomas, C., 1872)
Danh pháp đồng nghĩa
Capnobates fuliginosus (Thomas, C., 1872)[1]
Locusta fuliginosus Thomas, C., 1872[2]

Capnobotes fuliginosus [1][2][3][4][5][6][7][8][9][10][11][12][13][14][15][16][17][18] là một loài muỗm. Loài này được tìm thấy ở phía tây Hoa Kỳ và Mexico.[19][20][21] Chúng là loài ăn tạp và nó là con mồi của loài tò vò Palmodes praestans. Longwing sooty được mô tả chính thức lần đầu tiên vào năm 1872 bởi Cyrus Thomas với danh pháp khoa học Locusta fuliginosus.

Loài này dài tới 75 mm (3.0 in) với đôi cánh của nó, màu nâu xám, có đôi cánh dài, có lưng che chắn và phần sau của nó tối hơn so với trước. Chúng xòe cánh dưới tối màu của chúng khi chúng bị làm giật mình. Chúng có tiếng kêu rất to, liên tục và chói tai. Đây là một loài ăn tạp được biết là ăn các con nhộng và con trưởng thành của châu chấu Bootettix argentatus trên tán lá trong mùa hè.

Môi trường sống và phạm vi phân bố

[sửa | sửa mã nguồn]

Loài này có thể được tìm thấy ở trung bộ Nevada, Utah, miền nam California, New Mexico, Texas và Colorado. Chúng được tìm thấy ở các sa mạc của California. Loài này được tìm thấy lần đầu tiên tại Đài tưởng niệm Quốc gia Khủng long vào năm 1952, theo một nghiên cứu năm 1952 của Entomological News, trong đó ba người trưởng thành được phát hiện. Chúng rất năng động trong những đêm nóng.

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ a b Caudell (1903) Notes on Orthoptera from Colorado, New Mexico, Arizona and Texas with descriptions of new species, Proceedings of the United States National Museum (Proc. U.S. Nation. Mus.) 26:775-809, Plate 55
  2. ^ a b Thomas, C. In Hayden (1872) Notes on the Saltatorial Orthoptera of the Rocky Mountain regions In U.S. Geological Survey of Montana and Adjacent Territory 1871., Preliminary Report of the United States Geological Survey of Montana and Portions of Adjacent Territories; being a Fifth Annual Report of Progress (Annual Report of Progress) 5:423-466, 2 pls.
  3. ^ Kirby, W.F. (1906) Orthoptera Saltatoria. Part I. (Achetidae et Phasgonuridae.), A Synonymic Catalogue of Orthoptera (Orthoptera Saltatoria, Locustidae vel Acridiidae), British Museum (Natural History), London 2:i-viii, 1-562
  4. ^ Capinera, R.D. Scott & T.J. Walker (2004), Field Guide to Grasshoppers, Katydids, and Crickets of the United States, Cornell University Press, Ithaca 249
  5. ^ Rehn, J.A.G. (1907) Notes on Orthoptera from southern Arizona, with descriptions of new species, Proceedings of the Academy of Natural Sciences, Philadelphia (Proc. Acad. Nat. Sci. Philad.) 59:24-81
  6. ^ Rivera García (2006) An annotated checklist of some orthopteroid insects of Mapimi Biosphere Reserve (Chihuahuan desert), Mexico, Acta Zoológica Mexicana (nueva serie) (Acta Zool. Mex. (n.s.)) 22(3):131-149
  7. ^ Barnum (1964) Orthoptera of the Nevada Test Site, Brigham Young University Science Bulletin (BYU Science Bulletin) 4(3):134 pp.
  8. ^ Rehn, J.A.G. (1904) Notes on Orthoptera from Arizona, New Mexico and Colorado, Proceedings of the Academy of Natural Sciences, Philadelphia (Proc. Acad. Nat. Sci. Philad.) 56:562-575
  9. ^ Howard (1902), Insect Book
  10. ^ Hebard (1927) Fixation of the single types of species of Orthoptera described by Cyrus Thomas, Proceedings of the Academy of Natural Sciences, Philadelphia (Proc. Acad. Nat. Sci. Philad.) 79:1-11
  11. ^ Glover (1872), Illustr. N. Amer. Entom., Orth.
  12. ^ Rivers (1948) A synopsis of Nevada Orthoptera, American Midland Naturalist (Am. Midl. Nat.) 39:652-720
  13. ^ Rentz, D.C.F. & Birchim (1968) Revisionary Studies in the Nearctic Decticinae, Memoirs of the Pacific Coast Entomological Society (Mem. Pacific Coast Ent. Soc.) 3:1-173
  14. ^ Caudell (1907) The Decticinae (A Group of Orthoptera) of North America, Proceedings of the United States National Museum (Proc. U.S. Nation. Mus.) 32:285-410
  15. ^ Tinkham (1973) Nearctic desert Decticidae (Orthop.) Part III. The true tympanum in certain genera. With key, Great Basin Naturalist 33(3):197-204
  16. ^ Scudder, S.H. (1897) Synonymical and descriptive notes on North American Orthoptera, Canadian Entomologist (Canadian Ent.) 29(4):73-76
  17. ^ Cockerell (1904), Entomologiste 37
  18. ^ Alexander, G. & Rodeck (1952) Two species of Great Basin Orthoptera new to Colorado, Entomological News (Entomol. News) 63:238-240
  19. ^ Cigliano, M. M.; Braun, H.; Eades, D. C.; Otte, D. “species Capnobotes fuliginosus (Thomas, 1872)”. orthoptera.speciesfile.org. Orthoptera Species File. Truy cập ngày 11 tháng 1 năm 2019.
  20. ^ “Species Capnobotes fuliginosus – Sooty Longwing”. bugguide.net. Truy cập ngày 12 tháng 1 năm 2019.
  21. ^ “Capnobotes fuliginosus (Thomas, 1872)”. Integrated Taxonomic Information System (ITIS). Truy cập ngày 12 tháng 1 năm 2019.

Lỗi chú thích: Thẻ <ref> có tên “COL” được định nghĩa trong <references> không được đoạn văn bản trên sử dụng.
Lỗi chú thích: Thẻ <ref> có tên “source” được định nghĩa trong <references> không được đoạn văn bản trên sử dụng.

Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Jujutsu Kaisen chương 264: Quyết Chiến Tại Tử Địa Shinjuku
Jujutsu Kaisen chương 264: Quyết Chiến Tại Tử Địa Shinjuku
Tiếp diễn tại chiến trường Shinjuku, Sukuna ngạc nhiên trước sự xuất hiện của con át chủ bài Thiên Thần với chiêu thức “Xuất Lực Tối Đa: Tà Khứ Vũ Thê Tử”.
Review phim
Review phim "Muốn gặp anh"
Nhận xét về phim "Muốn gặp anh" (hiện tại phin được đánh giá 9.2 trên douban)
Võ thuật tổng hợp (MMA): Lịch sử và Nguồn Gốc
Võ thuật tổng hợp (MMA): Lịch sử và Nguồn Gốc
Những ngôi sao điện ảnh như Bruce Lee (Lý Tiểu Long) là người đưa võ thuật đến gần hơn với công chúng
Bạn không thể mất tiền vì Trade nếu... không Trade
Bạn không thể mất tiền vì Trade nếu... không Trade
Nghe thấy rất nhiều tin tốt về một dự án tưởng như sẽ là tương lai với backers xịn, KOLs lớn tâng bốc lên mây, bạn lập tức mua vào và chờ ngày x10 x100