Capsicum hookerianum | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Eudicots |
Bộ (ordo) | Solanales |
Họ (familia) | Solanaceae |
Chi (genus) | Capsicum |
Loài (species) | C. hookerianum |
Danh pháp hai phần | |
Capsicum hookerianum (Miers) Kuntze, 1891 |
Capsicum hookerianum là loài thực vật có hoa trong họ Cà. Loài này được (Miers) Kuntze mô tả khoa học đầu tiên năm 1891.[1]